Toán hiđroxit lưỡng tính
Ví dụ 1: Cho a(mol) NaAlO2 tác dụng với dung dịch chứa b mol HCl. Để thu được kết tủa thì cần có tỉ lệ a/b trong khoảng nào?
Ví dụ 2: Trộn dung dịch chứa a (mol) AlCl3 với dung dịch chứa b(mol) NaOH. Để thu được kết tủa thì cần có tỉ lệ a, b như thế nào?
Ví dụ 3: Cho 200ml dung dịch KOH vào 200 ml dung dịch AlCl3 1M thu được 7,8g kết tủa. Hỏi nồng độ mol của dung dịch KOH đã dùng là bao nhiêu?
Bài tập vận dụng
Bài 1: Cần thêm bao nhiêu ml dd NaOH 1M vào 100 ml dd chứa Al2(SO4)3 0,1M để thu được lượng kết tủa lớn nhất:
A. 60 B. 30 C. 80 D. 16
Bài 2: Cho 100ml dd hỗn hợp gồm FeCl3 1M, AlCl31M và ZnCl2 0,5M tác dụng với dung dịch NaOH dư. Tách lấy kết tủa, nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Tính m.
A. 16 g B. 8 g C. 7,2 g D. 12,5 g
Bài 3: Thêm dần dần Vml dd Ba(OH)2 vào 150ml dd gồm MgSO4 0,1M và Al2(SO4)3 0,15M thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Tách kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Tính m.
A.22,1175g B.24,4125g C.2,895g D.5,19g
Bài 4: Cho 160 ml dd NaOH 0,2M vào 100 ml dd Al2(SO4)3 0,05M. Vậy khối lượng kết tủa thu được sẽ l
A. 0,624 B. 0,78 C. 0,39 D. 0,468
Bài 5: Cho 200ml dd KOH vào 200ml dd AlCl3 1M thu được 7,8 gam kết tủa. Nồng độ mol của dd KOH đã dùng là:
A. 1,5M hoặc 3,5M B. 3M C. 1,5M D. 1,5M hoặc 3M
Bài 6: Cho V lit dd NaOH 0,1M vào cốc chứa 200 ml dd ZnCl20,1M thu được 1,485 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là A. 0,7 lit B. 1 lit C. 0,5 lit D. 0,3 lit
Bài 7: Cho dd A chứa 0,05 mol NaAlO2 và 0,1 mol NaOH tác dụng với dd HCl 2M. Thể tích dung dịch HCl 2M lớn nhất cần cho vào dd A để xuất hiện 1,56 gam kết tủa là?
A. 0,18 lit B. 0,12 lit C. 0,06 lit D. 0,08 lit
Bài 8: Thêm dd HCl vào dd hỗn hợp gồm 0,1 mol NaOH và 0,1 mol NaAlO2 thu được 0,08 mol chất kết tủa. Số mol HCl đã thêm vào là:
A. 0,08 hoặc 0,16 mol B. 0,16 mol C. 0,18 hoặc 0,26 mol D. 0,26 mol
Bài 9: Hoà tan 0,24 mol FeCl3 và 0,16 mol Al2(SO4)3vào dd chứa 0,4 mol H2SO4 được dd A. Thêm 2,6 mol NaOH vào dd A thấy xuất hiện m gam kết tủa. Tính m.
A. 15,6g B.41,28g C. 0,64g D. 25,68g
Bài 10: Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 , 0,1 mol CuSO4 và 0,15 mol Fe2(SO4)3 khi phản ứng hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là?
A. 15,6 B. 47,7 C. 23,85. D. 63,8
Bài 11: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na2O và Al2O3 vào H2O thu được 200 ml dung dịch Y chỉ chứa chất tan duy nhất có nồng độ 0,5M. Thổi khí CO2 (dư) vào Y thu được a gam kết tủa. Giá trị của m và a lần lượt là
A. 8,2 và 7,8. B. 13,3 và 3,9. C. 8,3 và 7,2. D. 11,3 và 7,8.
Bài 12: Hoà tan hoàn toàn 47,4 gam phèn chua KAl(SO4)2.12H2O vào nước, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ X tác dụng với 200 ml dd Ba(OH)2 1M, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 54,4. B. 62,2. C. 7,8. D. 46,6.
Bài 13: Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,04M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl3; 0,016 mol Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?
A. 1,560. B. 5,064. C. 4,128. D. 2,568
Bài 14: Dung dịch A chứa m gam KOH và 29,4 gam KAlO2. Cho 500 ml dd HCl 2M vào dd A thu được 15,6 gam kết tủa. Giá trị của m là?
A.Kết quả khác B.8g hoặc 22,4g C.44,8g D.22,4g hoặc 44,8g
Bài 15: Hoà tan 3,9 gam Al(OH)3 bằng 50 ml dd NaOH 3M thu được dd A. Cần ít nhất bao nhiêu lit HCl 2M để khi cho vào dd A ta thu được 1,56 gam kết tủa?
A.0,36 lit B.0,03 lit C.0,24 lit D.0,06 lit
Bài 16: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na2O và Al2O3 lắc với nước đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 300ml dd A chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 0,5M. Thổi CO2 dư vào dd A thu được a gam kết tủa. Giá trị của m và a lần lượt là:
A.12,3g; 23,4g B.6,15g; 23,4g C.6,15g; 11,7g D.12,3g; 11,7g
Bài 17: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp K2O, Al2O3 vào nước được dd A chỉ chứa một chất tan duy nhất. Cho từ từ 275ml dd HCl 2M vào dd A thấy tạo ra 11,7 gam kết tủa. Tính m
A.14,7 gam B.29,4 gam C.24,5 gam D.49 gam
Bài 18: Cho a mol NaAlO2 tác dụng với dung dịch chứa b mol HCl. Để thu được kết tủa thì cần có tỉ lệ :
A. a : b = 1 : 4 B. a : b > 1 : 4 C. a : b = 1 : 5 D. a : b < 1 : 4
Bài 19: Trộn dd chứa a mol AlCl3 với dd chứa b mol NaOH. Để thu được kết tủa thì cần có tỉ lệ a : b như thế nào ?
A. a : b = 1: 5 B. a : b = 1 : 4 C. a : b < 1 : 4 D. a : b > 1 : 4
Bài 20: Cần thêm bao nhiêu ml dd NaOH 1M vào 100 ml dd chứa Al2(SO4)3 0,1M để thu được lượng kết tủa lớn nhất:
A. 60 B. 30 C. 80 D. 16
Bài 21: Cho 100ml dd hỗn hợp gồm FeCl3 1M, AlCl3 1M và ZnCl2 0,5M tác dụng với dung dịch NaOH dư. Tách lấy kết tủa, nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Tính m.
A. 16 g B. 8 g C. 7,2 g D. 12,5 g
Bài 22: Thêm dần dần Vml dd Ba(OH)2 vào 150ml dd gồm MgSO4 0,1M và Al2(SO4)3 0,15M thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Tách kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Tính m.
A. 22,1175g B. 24,4125g C. 2,895g D. 5,19g
Bài 23: Cho 160 ml dd NaOH 0,2M vào 100 ml dd Al2(SO4)3 0,05M. Vậy khối lượng kết tủa thu được sẽ là: A. 0,624 B. 0,78 C. 0,39 D. 0,468
Bài 24: Cho 200ml dd KOH vào 200ml dd AlCl3 1M thu được 7,8 gam kết tủa. Nồng độ mol của dd KOH đã dùng là:
A. 1,5M hoặc 3,5M B. 3M C. 1,5M D. 1,5M hoặc 3M
Bài 25: Cho V lit dd NaOH 0,1M vào cốc chứa 200 ml dd ZnCl2 0,1M thu được 1,485 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là ? A. 0,7 lit B. 1 lit C. 0,5 lit D. 0,3 lit
Bài 26: Cho V lit dd NaOH vào dd chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là:
A. 0,25 B. 0,35 C. 0,45 D. 0,05
Bài 27: Cho dd A chứa 0,05 mol NaAlO2 và 0,1 mol NaOH tác dụng với dd HCl 2M. Thể tích dung dịch HCl 2M lớn nhất cần cho vào dd A để xuất hiện 1,56 gam kết tủa là?
A. 0,18 lit B. 0,12 lit C. 0,06 lit D. 0,08 lit
Bài 28: Thêm dd HCl vào dd hỗn hợp gồm 0,1 mol NaOH và 0,1 mol NaAlO2 thu được 0,08 mol chất kết tủa. Số mol HCl đã thêm vào là:
A. 0,08 hoặc 0,16 mol B. 0,16 mol C. 0,18 hoặc 0,26 mol D. 0,26 mol
Bài 29: Hoà tan 0,24 mol FeCl3 và 0,16 mol Al2(SO4)3 vào dd chứa 0,4 mol H2SO4 được dd A. Thêm 2,6 mol NaOH vào dd A thấy xuất hiện m gam kết tủa. Tính m.
A. 15,6g B. 41,28g C. 0,64g D. 25,68g
Bài 30: Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 , 0,1 mol CuSO4 và 0,15 mol Fe2SO4 khi phản ứng hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là
A. 15,6 B. 47,7 C. 23,85. D. 63,8
Bài 31: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na2O và Al2O3 vào H2O thu được 200 ml dung dịch Y chỉ chứa chất tan duy nhất có nồng độ 0,5M. Thổi khí CO2 (dư) vào Y thu được a gam kết tủa. Giá trị của m và a lần lượt là
A. 8,2 và 7,8. B. 13,3 và 3,9. C. 8,3 và 7,2. D. 11,3 và 7,8.
Bài 32: Hoà tan hoàn toàn 47,4 gam phèn chua KAl(SO4)2.12H2O vào nước, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ X tác dụng với 200 ml dd Ba(OH)2 1M, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 54,4. B. 62,2. C. 7,8. D. 46,6.
Bài 33: Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,04M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl3; 0,016 mol Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,560. B. 5,064. C. 4,128. D. 2,568
Bài 34: Dung dịch A chứa m gam KOH và 29,4 gam KAlO2. Cho 500 ml dd HCl 2M vào dd A thu được 15,6 gam kết tủa. Giá trị của m là?
A. Kết quả khác B. 8g hoặc 22,4g C. 44,8g D. 22,4g hoặc 44,8g
Bài 35: Hoà tan 3,9 gam Al(OH)3 bằng 50 ml dd NaOH 3M thu được dd A. Cần ít nhất bao nhiêu lit HCl 2M để khi cho vào dd A ta thu được 1,56 gam kết tủa?
A. 0,36 lit B. 0,03 lit C. 0,24 lit D. 0,06 lit
Bài 36:Cho m gam hỗn hợp X gồm Na2O và Al2O3 lắc với nước đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 300ml dd A chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 0,5M. Thổi CO2 dư vào dd A thu được a gam kết tủa. Giá trị của m và a lần lượt là:
A. 12,3g; 23,4g B. 6,15g; 23,4g C. 6,15g; 11,7g D. 12,3g; 11,7g
Bài 37: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp K2O, Al2O3 vào nước được dd A chỉ chứa một chất tan duy nhất. Cho từ từ 275ml dd HCl 2M vào dd A thấy tạo ra 11,7 gam kết tủa. Tính m
A. 14,7 gam B. 29,4 gam C. 24,5 gam D. 49 gam
Ví dụ 1: Cho a(mol) NaAlO2 tác dụng với dung dịch chứa b mol HCl. Để thu được kết tủa thì cần có tỉ lệ a/b trong khoảng nào?
Ví dụ 2: Trộn dung dịch chứa a (mol) AlCl3 với dung dịch chứa b(mol) NaOH. Để thu được kết tủa thì cần có tỉ lệ a, b như thế nào?
Ví dụ 3: Cho 200ml dung dịch KOH vào 200 ml dung dịch AlCl3 1M thu được 7,8g kết tủa. Hỏi nồng độ mol của dung dịch KOH đã dùng là bao nhiêu?
Bài tập vận dụng
Bài 1: Cần thêm bao nhiêu ml dd NaOH 1M vào 100 ml dd chứa Al2(SO4)3 0,1M để thu được lượng kết tủa lớn nhất:
A. 60 B. 30 C. 80 D. 16
Bài 2: Cho 100ml dd hỗn hợp gồm FeCl3 1M, AlCl31M và ZnCl2 0,5M tác dụng với dung dịch NaOH dư. Tách lấy kết tủa, nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Tính m.
A. 16 g B. 8 g C. 7,2 g D. 12,5 g
Bài 3: Thêm dần dần Vml dd Ba(OH)2 vào 150ml dd gồm MgSO4 0,1M và Al2(SO4)3 0,15M thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Tách kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Tính m.
A.22,1175g B.24,4125g C.2,895g D.5,19g
Bài 4: Cho 160 ml dd NaOH 0,2M vào 100 ml dd Al2(SO4)3 0,05M. Vậy khối lượng kết tủa thu được sẽ l
A. 0,624 B. 0,78 C. 0,39 D. 0,468
Bài 5: Cho 200ml dd KOH vào 200ml dd AlCl3 1M thu được 7,8 gam kết tủa. Nồng độ mol của dd KOH đã dùng là:
A. 1,5M hoặc 3,5M B. 3M C. 1,5M D. 1,5M hoặc 3M
Bài 6: Cho V lit dd NaOH 0,1M vào cốc chứa 200 ml dd ZnCl20,1M thu được 1,485 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là A. 0,7 lit B. 1 lit C. 0,5 lit D. 0,3 lit
Bài 7: Cho dd A chứa 0,05 mol NaAlO2 và 0,1 mol NaOH tác dụng với dd HCl 2M. Thể tích dung dịch HCl 2M lớn nhất cần cho vào dd A để xuất hiện 1,56 gam kết tủa là?
A. 0,18 lit B. 0,12 lit C. 0,06 lit D. 0,08 lit
Bài 8: Thêm dd HCl vào dd hỗn hợp gồm 0,1 mol NaOH và 0,1 mol NaAlO2 thu được 0,08 mol chất kết tủa. Số mol HCl đã thêm vào là:
A. 0,08 hoặc 0,16 mol B. 0,16 mol C. 0,18 hoặc 0,26 mol D. 0,26 mol
Bài 9: Hoà tan 0,24 mol FeCl3 và 0,16 mol Al2(SO4)3vào dd chứa 0,4 mol H2SO4 được dd A. Thêm 2,6 mol NaOH vào dd A thấy xuất hiện m gam kết tủa. Tính m.
A. 15,6g B.41,28g C. 0,64g D. 25,68g
Bài 10: Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 , 0,1 mol CuSO4 và 0,15 mol Fe2(SO4)3 khi phản ứng hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là?
A. 15,6 B. 47,7 C. 23,85. D. 63,8
Bài 11: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na2O và Al2O3 vào H2O thu được 200 ml dung dịch Y chỉ chứa chất tan duy nhất có nồng độ 0,5M. Thổi khí CO2 (dư) vào Y thu được a gam kết tủa. Giá trị của m và a lần lượt là
A. 8,2 và 7,8. B. 13,3 và 3,9. C. 8,3 và 7,2. D. 11,3 và 7,8.
Bài 12: Hoà tan hoàn toàn 47,4 gam phèn chua KAl(SO4)2.12H2O vào nước, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ X tác dụng với 200 ml dd Ba(OH)2 1M, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 54,4. B. 62,2. C. 7,8. D. 46,6.
Bài 13: Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,04M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl3; 0,016 mol Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?
A. 1,560. B. 5,064. C. 4,128. D. 2,568
Bài 14: Dung dịch A chứa m gam KOH và 29,4 gam KAlO2. Cho 500 ml dd HCl 2M vào dd A thu được 15,6 gam kết tủa. Giá trị của m là?
A.Kết quả khác B.8g hoặc 22,4g C.44,8g D.22,4g hoặc 44,8g
Bài 15: Hoà tan 3,9 gam Al(OH)3 bằng 50 ml dd NaOH 3M thu được dd A. Cần ít nhất bao nhiêu lit HCl 2M để khi cho vào dd A ta thu được 1,56 gam kết tủa?
A.0,36 lit B.0,03 lit C.0,24 lit D.0,06 lit
Bài 16: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na2O và Al2O3 lắc với nước đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 300ml dd A chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 0,5M. Thổi CO2 dư vào dd A thu được a gam kết tủa. Giá trị của m và a lần lượt là:
A.12,3g; 23,4g B.6,15g; 23,4g C.6,15g; 11,7g D.12,3g; 11,7g
Bài 17: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp K2O, Al2O3 vào nước được dd A chỉ chứa một chất tan duy nhất. Cho từ từ 275ml dd HCl 2M vào dd A thấy tạo ra 11,7 gam kết tủa. Tính m
A.14,7 gam B.29,4 gam C.24,5 gam D.49 gam
Bài 18: Cho a mol NaAlO2 tác dụng với dung dịch chứa b mol HCl. Để thu được kết tủa thì cần có tỉ lệ :
A. a : b = 1 : 4 B. a : b > 1 : 4 C. a : b = 1 : 5 D. a : b < 1 : 4
Bài 19: Trộn dd chứa a mol AlCl3 với dd chứa b mol NaOH. Để thu được kết tủa thì cần có tỉ lệ a : b như thế nào ?
A. a : b = 1: 5 B. a : b = 1 : 4 C. a : b < 1 : 4 D. a : b > 1 : 4
Bài 20: Cần thêm bao nhiêu ml dd NaOH 1M vào 100 ml dd chứa Al2(SO4)3 0,1M để thu được lượng kết tủa lớn nhất:
A. 60 B. 30 C. 80 D. 16
Bài 21: Cho 100ml dd hỗn hợp gồm FeCl3 1M, AlCl3 1M và ZnCl2 0,5M tác dụng với dung dịch NaOH dư. Tách lấy kết tủa, nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Tính m.
A. 16 g B. 8 g C. 7,2 g D. 12,5 g
Bài 22: Thêm dần dần Vml dd Ba(OH)2 vào 150ml dd gồm MgSO4 0,1M và Al2(SO4)3 0,15M thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Tách kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Tính m.
A. 22,1175g B. 24,4125g C. 2,895g D. 5,19g
Bài 23: Cho 160 ml dd NaOH 0,2M vào 100 ml dd Al2(SO4)3 0,05M. Vậy khối lượng kết tủa thu được sẽ là: A. 0,624 B. 0,78 C. 0,39 D. 0,468
Bài 24: Cho 200ml dd KOH vào 200ml dd AlCl3 1M thu được 7,8 gam kết tủa. Nồng độ mol của dd KOH đã dùng là:
A. 1,5M hoặc 3,5M B. 3M C. 1,5M D. 1,5M hoặc 3M
Bài 25: Cho V lit dd NaOH 0,1M vào cốc chứa 200 ml dd ZnCl2 0,1M thu được 1,485 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là ? A. 0,7 lit B. 1 lit C. 0,5 lit D. 0,3 lit
Bài 26: Cho V lit dd NaOH vào dd chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là:
A. 0,25 B. 0,35 C. 0,45 D. 0,05
Bài 27: Cho dd A chứa 0,05 mol NaAlO2 và 0,1 mol NaOH tác dụng với dd HCl 2M. Thể tích dung dịch HCl 2M lớn nhất cần cho vào dd A để xuất hiện 1,56 gam kết tủa là?
A. 0,18 lit B. 0,12 lit C. 0,06 lit D. 0,08 lit
Bài 28: Thêm dd HCl vào dd hỗn hợp gồm 0,1 mol NaOH và 0,1 mol NaAlO2 thu được 0,08 mol chất kết tủa. Số mol HCl đã thêm vào là:
A. 0,08 hoặc 0,16 mol B. 0,16 mol C. 0,18 hoặc 0,26 mol D. 0,26 mol
Bài 29: Hoà tan 0,24 mol FeCl3 và 0,16 mol Al2(SO4)3 vào dd chứa 0,4 mol H2SO4 được dd A. Thêm 2,6 mol NaOH vào dd A thấy xuất hiện m gam kết tủa. Tính m.
A. 15,6g B. 41,28g C. 0,64g D. 25,68g
Bài 30: Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 , 0,1 mol CuSO4 và 0,15 mol Fe2SO4 khi phản ứng hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là
A. 15,6 B. 47,7 C. 23,85. D. 63,8
Bài 31: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na2O và Al2O3 vào H2O thu được 200 ml dung dịch Y chỉ chứa chất tan duy nhất có nồng độ 0,5M. Thổi khí CO2 (dư) vào Y thu được a gam kết tủa. Giá trị của m và a lần lượt là
A. 8,2 và 7,8. B. 13,3 và 3,9. C. 8,3 và 7,2. D. 11,3 và 7,8.
Bài 32: Hoà tan hoàn toàn 47,4 gam phèn chua KAl(SO4)2.12H2O vào nước, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ X tác dụng với 200 ml dd Ba(OH)2 1M, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 54,4. B. 62,2. C. 7,8. D. 46,6.
Bài 33: Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,04M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl3; 0,016 mol Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,560. B. 5,064. C. 4,128. D. 2,568
Bài 34: Dung dịch A chứa m gam KOH và 29,4 gam KAlO2. Cho 500 ml dd HCl 2M vào dd A thu được 15,6 gam kết tủa. Giá trị của m là?
A. Kết quả khác B. 8g hoặc 22,4g C. 44,8g D. 22,4g hoặc 44,8g
Bài 35: Hoà tan 3,9 gam Al(OH)3 bằng 50 ml dd NaOH 3M thu được dd A. Cần ít nhất bao nhiêu lit HCl 2M để khi cho vào dd A ta thu được 1,56 gam kết tủa?
A. 0,36 lit B. 0,03 lit C. 0,24 lit D. 0,06 lit
Bài 36:Cho m gam hỗn hợp X gồm Na2O và Al2O3 lắc với nước đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 300ml dd A chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 0,5M. Thổi CO2 dư vào dd A thu được a gam kết tủa. Giá trị của m và a lần lượt là:
A. 12,3g; 23,4g B. 6,15g; 23,4g C. 6,15g; 11,7g D. 12,3g; 11,7g
Bài 37: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp K2O, Al2O3 vào nước được dd A chỉ chứa một chất tan duy nhất. Cho từ từ 275ml dd HCl 2M vào dd A thấy tạo ra 11,7 gam kết tủa. Tính m
A. 14,7 gam B. 29,4 gam C. 24,5 gam D. 49 gam