Câu 1.Cho dung dịch chứa m gam NaOH vào dung dịch chứa m gam HCl. Dung dịch sau phản ứng có môi trường:
A. Trung tính B. Không xác định được C. Axit D. Bazơ
Câu 2.Trong dung dịch Al2(SO4)3 loãng có chứa 0,6 mol SO42- thì trong dung dịch đó có chứa:
A. 0,4 mol Al3+ B. 1,8mol Al2(SO4)3 C. 0,2 mol Al2(SO4)3 D. Cả A và C đều đúng
Câu 3.Trộn lẫn 100ml dung dịch KOH 1M với 50ml dung dịch H2SO4 1M. Dung dịch thu được có pH:
A. pH = 0 B. pH > 7 C. pH < 7 D. pH =7
Câu 4. Hòa tan 448 ml khí HCl (đktc) vào 200 ml H2O được dung dịch A. Dung dịch A có pH bằng:
A. 0 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 5. Nồng độ mol/l của Na+ trong 1,5 lít dung dịch có hòa tan 0,6 mol Na2SO4 là:
A. 0,8 B. 0,4 C. 0,9 D. 0,6.
Câu 6. Nồng độ mol/l của SO42– trong 1,5 lít dung dịch có hòa tan 0,6 mol Al2(SO4)3 là:
A. 0,8 B. 0,4 C. 1,2 D. 2,4.
Câu 7. Nồng độ mol/l của Cl – trong dung dịch CaCl2 0,3 M là:
A. 0,3 B. 0,6 C. 0,9 D. 0,15.
Câu 8. Chất điện li là chất tan trong nước
A. phân li ra ion. B. phân li một phần ra ion.
C. phân li hòan toàn thành ion. D. tạo dung dịch dẫn điện tốt.
Câu 9. Dung dịch điện li là một dung dịch
A. dẫn nhiệt. B. dẫn điện. C. không dẫn điện. D. không dẫn nhiệt.
Câu 10. Dung dịch NaCl dẫn được điện là
A. các nguyên tử Na, Cl di chuyển tự do B. phân tử NaCl di chuyển tự do
C. các ion Na+, Cl- di chuyển tự do D. phân tử NaCl dẫn được điện.
Câu 11. 100ml dd NaCl có chứa 1,06gam Na2CO3 thì nồng độ mol/lit của ion Na+ là:
A. 2M B. 0,2M C. 0,02M D. 0,1M Câu 12. (CĐ-2008) Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng dần từ trái sang phải là:
A. (3), (2), (4), (1) B. (4), (1), (2), (3) C. (1), (2), (3), (4) D. (2), (3), (4), (1)
Câu 13. (CĐ-2008) Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là
A. 4 B. 6 C. 3 D. 2
Câu 14. (ĐH B-2008) Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 15. (ĐH B-2008) Cho 0,1mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được có các chất:
A. K3PO4, K2HPO4 B. K2HPO4, KH2PO4 C. K3PO4, KOH D. H3PO4, KH2PO4
Câu 16. (CĐ-2007) Trong số các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa. Những dung dịch có pH>7 là
A. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa B. Na2CO3, NH4Cl, KCl
C. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4 D. KCl, C6H5ONa, CH3COONa
Câu 17. (ĐH A-2010) Dung dịch X chứa: 0,07 mol Na+; 0,02 mol SO42− và x mol OH-. Dung dịch Y có chứa ClO4-, NO3- và y mol H+; tổng số mol ClO4- và NO3- là 0,04. Trộn X và Y được 100ml dung dịch Z. Dung dịch Z có pH (bỏ qua sự điện li của nước) là
A. 2 B. 12 C. 13 D. 1
Câu 18. (CĐ-2008) Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là
a. 5 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 19. (CĐ-2008) Dung dịch X chứa các ion: Fe3+, SO42−, NH4+, Cl-. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1 tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (ở đktc) và 1,07 gam kết tủa
- Phần 2 tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi)
A. 3,73 gam B. 7,04 gam C. 7,46 gam D. 3,52 gam
Câu 20. (ĐH A-2009) Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 21. (ĐH A-2009) Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch HCl loãng là:
A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3 B. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO
C. FeS, BaSO4, KOH D. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS
Câu 22. (ĐH A-2009) Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200ml dung dịch HCl 1M vào 100ml dung dịch X, sinh ra V lit khí (đktc). Giá trị của V là
A. 3,36 B. 1,12 C. 4,48 D. 2,24
Câu 23. (ĐH A-2009) Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
Câu 24. (ĐH B-2009) Trộn 100ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là
A. 13,0 B. 1,2 C. 1,0 D. 12,8
Câu 25. (ĐH B-2009) Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) (NH4)2SO4 + BaCl2 (2) CuSO4 + Ba(NO3)2
(3) Na2SO4 + BaCl2 (4) H2SO4 + BaSO3
(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2
Các phản ứng đều có cùng 1 phương trình ion rút gọn là:
A. (1), (2), (3), (6) B. (1), (3), (5), (6) C. (2), (3), (4), (6) D. (3), (4), (5), (6)
Câu 26. (ĐH B-2009) Cho dung dịch X chứa hỗn hợp gồm CH3COOH 0,1M và CH3COONa 0,1M. Biết ở 250C, Ka của CH3COOH là 1,75.10-5 và bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dung dịch X ở 250C là
A. 1,00 B. 4,24 C. 2,88 D. 4,76
Câu 27. (ĐH A-2010) Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30ml dung dịch HCl 1M vào 100ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO2 là
A. 0,015 B. 0,020 C. 0,010 D. 0,030
Câu 28. (ĐH A-2010) Cho dung dịch X gồm: 0,007 mol Na+; 0,003 mol Ca2+; 0,006 mol Cl-; 0,006 mol HCO3- và 0,001 mol NO3-. Để loại bỏ hết Ca2+ trong X cần một lượng vừa đủ dung dịch chứa a(g) Ca(OH)2. Giá trị của a là
A. 0,444 B. 0,222 C. 0,180 D. 0,120
Câu 29. (CĐ-2010) Dãy các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. K+, Ba2+, OH-, Cl- B. Na+, K+, OH-, HCO3-
C. Ca2+, Cl-, Na+, CO32- D. Al3+, PO43-, Cl-, Ba2+
Câu 30. (CĐ-2010) Dung dịch nào sau đây có pH>7?
A. Dung dịch CH3COONa B. Dung dịch Al2(SO4)3
C. Dung dịch NH4Cl D. Dung dịch NaCl
A. Trung tính B. Không xác định được C. Axit D. Bazơ
Câu 2.Trong dung dịch Al2(SO4)3 loãng có chứa 0,6 mol SO42- thì trong dung dịch đó có chứa:
A. 0,4 mol Al3+ B. 1,8mol Al2(SO4)3 C. 0,2 mol Al2(SO4)3 D. Cả A và C đều đúng
Câu 3.Trộn lẫn 100ml dung dịch KOH 1M với 50ml dung dịch H2SO4 1M. Dung dịch thu được có pH:
A. pH = 0 B. pH > 7 C. pH < 7 D. pH =7
Câu 4. Hòa tan 448 ml khí HCl (đktc) vào 200 ml H2O được dung dịch A. Dung dịch A có pH bằng:
A. 0 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 5. Nồng độ mol/l của Na+ trong 1,5 lít dung dịch có hòa tan 0,6 mol Na2SO4 là:
A. 0,8 B. 0,4 C. 0,9 D. 0,6.
Câu 6. Nồng độ mol/l của SO42– trong 1,5 lít dung dịch có hòa tan 0,6 mol Al2(SO4)3 là:
A. 0,8 B. 0,4 C. 1,2 D. 2,4.
Câu 7. Nồng độ mol/l của Cl – trong dung dịch CaCl2 0,3 M là:
A. 0,3 B. 0,6 C. 0,9 D. 0,15.
Câu 8. Chất điện li là chất tan trong nước
A. phân li ra ion. B. phân li một phần ra ion.
C. phân li hòan toàn thành ion. D. tạo dung dịch dẫn điện tốt.
Câu 9. Dung dịch điện li là một dung dịch
A. dẫn nhiệt. B. dẫn điện. C. không dẫn điện. D. không dẫn nhiệt.
Câu 10. Dung dịch NaCl dẫn được điện là
A. các nguyên tử Na, Cl di chuyển tự do B. phân tử NaCl di chuyển tự do
C. các ion Na+, Cl- di chuyển tự do D. phân tử NaCl dẫn được điện.
Câu 11. 100ml dd NaCl có chứa 1,06gam Na2CO3 thì nồng độ mol/lit của ion Na+ là:
A. 2M B. 0,2M C. 0,02M D. 0,1M Câu 12. (CĐ-2008) Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng dần từ trái sang phải là:
A. (3), (2), (4), (1) B. (4), (1), (2), (3) C. (1), (2), (3), (4) D. (2), (3), (4), (1)
Câu 13. (CĐ-2008) Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là
A. 4 B. 6 C. 3 D. 2
Câu 14. (ĐH B-2008) Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 15. (ĐH B-2008) Cho 0,1mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được có các chất:
A. K3PO4, K2HPO4 B. K2HPO4, KH2PO4 C. K3PO4, KOH D. H3PO4, KH2PO4
Câu 16. (CĐ-2007) Trong số các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa. Những dung dịch có pH>7 là
A. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa B. Na2CO3, NH4Cl, KCl
C. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4 D. KCl, C6H5ONa, CH3COONa
Câu 17. (ĐH A-2010) Dung dịch X chứa: 0,07 mol Na+; 0,02 mol SO42− và x mol OH-. Dung dịch Y có chứa ClO4-, NO3- và y mol H+; tổng số mol ClO4- và NO3- là 0,04. Trộn X và Y được 100ml dung dịch Z. Dung dịch Z có pH (bỏ qua sự điện li của nước) là
A. 2 B. 12 C. 13 D. 1
Câu 18. (CĐ-2008) Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là
a. 5 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 19. (CĐ-2008) Dung dịch X chứa các ion: Fe3+, SO42−, NH4+, Cl-. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1 tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (ở đktc) và 1,07 gam kết tủa
- Phần 2 tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi)
A. 3,73 gam B. 7,04 gam C. 7,46 gam D. 3,52 gam
Câu 20. (ĐH A-2009) Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 21. (ĐH A-2009) Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch HCl loãng là:
A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3 B. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO
C. FeS, BaSO4, KOH D. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS
Câu 22. (ĐH A-2009) Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200ml dung dịch HCl 1M vào 100ml dung dịch X, sinh ra V lit khí (đktc). Giá trị của V là
A. 3,36 B. 1,12 C. 4,48 D. 2,24
Câu 23. (ĐH A-2009) Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
Câu 24. (ĐH B-2009) Trộn 100ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là
A. 13,0 B. 1,2 C. 1,0 D. 12,8
Câu 25. (ĐH B-2009) Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) (NH4)2SO4 + BaCl2 (2) CuSO4 + Ba(NO3)2
(3) Na2SO4 + BaCl2 (4) H2SO4 + BaSO3
(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2
Các phản ứng đều có cùng 1 phương trình ion rút gọn là:
A. (1), (2), (3), (6) B. (1), (3), (5), (6) C. (2), (3), (4), (6) D. (3), (4), (5), (6)
Câu 26. (ĐH B-2009) Cho dung dịch X chứa hỗn hợp gồm CH3COOH 0,1M và CH3COONa 0,1M. Biết ở 250C, Ka của CH3COOH là 1,75.10-5 và bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dung dịch X ở 250C là
A. 1,00 B. 4,24 C. 2,88 D. 4,76
Câu 27. (ĐH A-2010) Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30ml dung dịch HCl 1M vào 100ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO2 là
A. 0,015 B. 0,020 C. 0,010 D. 0,030
Câu 28. (ĐH A-2010) Cho dung dịch X gồm: 0,007 mol Na+; 0,003 mol Ca2+; 0,006 mol Cl-; 0,006 mol HCO3- và 0,001 mol NO3-. Để loại bỏ hết Ca2+ trong X cần một lượng vừa đủ dung dịch chứa a(g) Ca(OH)2. Giá trị của a là
A. 0,444 B. 0,222 C. 0,180 D. 0,120
Câu 29. (CĐ-2010) Dãy các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. K+, Ba2+, OH-, Cl- B. Na+, K+, OH-, HCO3-
C. Ca2+, Cl-, Na+, CO32- D. Al3+, PO43-, Cl-, Ba2+
Câu 30. (CĐ-2010) Dung dịch nào sau đây có pH>7?
A. Dung dịch CH3COONa B. Dung dịch Al2(SO4)3
C. Dung dịch NH4Cl D. Dung dịch NaCl