SỰ ĐIỆN LI CỦA NƯỚC. pH. CHẤT CHỈ THỊ AXIT BAZO
Dạng pha trộn dung dịch, pH trong dung dịch
Ví dụ 1: Tính pH của dung dịch thu được khi cho 1(lít) dung dịch H2SO4 0,005M tác dụng với 4(lít) dung dịch NaOH 0,005M
Ví dụ 2: Cho 40(ml) dung dịch HCl 0,75M vào 160(ml) dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)2 0,08M và KOH 0,04M. Tính pH của dung dịch.
Ví dụ 3: Để trung hòa hoàn toàn 50ml dung dịch X chứa đồng thời HCl và dung dịch H2SO4 cần dùng 20ml dung dịch NaOH 0,3M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hòa thu được 0,381g hỗn hợp muối khan:
1. Tính nồng độ mol của mỗi axit trong hỗn hợp
2. Tính pH của dung dịch X
Ví dụ 4: Dung dịch A chứa NaOH 0,5M và Ba(OH)2 1M. Dung dịch B chứa HCl 0,2M và H2SO4 0,5M. Trộn 250ml dung dịch A với 250ml dung dịch B thu được 500ml dung dịch C. Tính nồng độ các ion trong C. Tính pH của dung dịch C
Bài tập vận dụng
Bài 1: Hoà tan 4,9 g H2SO4 vào nước để được 10 lít dung dịch A. Dung dịch A có pH bằng:
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Bài 2: pH của dung dịch HCl 2.10-4M và H2SO4 4.10-4M:
A. 3 B. 4 C. 3,7 D. 3,1
Bài 3: pH của dung dịch KOH 0,06M và NaOH 0,04M:
A. 1 B. 2 C. 13 D. 12,8
Bài 4: pH của dung dịch KOH 0,004M và Ba(OH)2 0,003M:
A. 12 B. 2 C. 13 D. 11,6
Bài 5: pH của 500 ml dung dịch chứa 0,2 g NaOH:
A. 2 B. 12 C. 0,4 D. 13,6
Bài 6: pH của 800 ml dung dịch chứa 0,684 g Ba(OH)2 :
A. 2 B. 12 C. 0,4 D. 13,6
Bài 7: Hòa tan 448 ml HCl(đktc) vào 2 lít nước thu 2 lít dung dịch có pH:
A. 12 B. 2 C. 1 D. 0
Bài 8: Một dung dịch có [OH−] = 2,5.10-10 M. Môi trường của dung dịch là:
A. axit B. bazơ C. trung tính D. không xác định được
Bài 9:Một dung dịch có nồng độ [H+] = 3,0. 10-12 M. Môi trường của dung dịch là?
A. axit B. bazơ C. trung tính D. không xác định được
Bài 10: Thêm 900 ml nước vào 100 ml dung dịch HCl có pH = 2 thì thu được dung dịch mới có pH bằng:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Bài 11: Có 10 ml dd axit HCl có pH = 3. Cần thêm bao nhiêu ml nước cất để thu được dd axit có pH = 4?
A. 90 ml B. 100 ml C. 10 ml D. 40 ml
Bài 12: Thêm 450 ml nước vào 50 ml dung dịch có 0,005M thì thu được dd mới có pH bằng:
A. 11 B. 12 C. 13 D. 1
Bài 13: Trung hoà với thể tích bằng nhau dung dịch HCl 1M và dung dịch Ba(OH)2 1M. Dung dịch sau phản ứng có pH thế nào?
A. pH = 7 B. pH > 7 C. pH < 7 D. pH = 6
Bài 14: Trộn 70ml dung dịch HCl 0,12M với 30ml dung dịch Ba(OH)2 0,10M thu được dd A có pH bằng:
A. 0,26 B. 1,26 C. 2,62 D. 1,62
Bài 15: Cho 40 ml dung dịch HCl 0,75M vào 160 ml dd chứa đồng thời Ba(OH)2 0,08M và KOH 0,04M. pH của dung dịch thu được:
A. 10 B. 12 C. 11 D. 13
Bài 16: Dd A chứa 2 axit H2SO4 (chưa biết CM) và HCl 0,2 M. DD B chứa 2 bazơ NaOH 0,5 M và Ba(OH)2 0,25M. Biết 100ml dd A trung hoà 120 ml dd B. Nồng độ mol/l của dung dịch H2SO4 là:
A. 1 M B. 0,5 M C. 0,75 M D. 0,25 M
Bài 17: Dung dịch A chứa 2 axit H2SO4 0,1M và 0,2M. Dung dịch B chứa 2 bazơ NaOH 0,2M và KOH 0,3 M. Phải thêm bao nhiêu ml dd B vào 100 ml dd A để được dd mới có pH = 7?
A. 120 ml B. 100 ml C. 80 ml D. 125 ml
Bài 18: Trộn V1 lít dung dịch HCl (pH = 5) với V2 lít dung dịch NaOH (pH = 9)thu được dung dịch có pH =8. Tỉ lệ V1/ V2 là:
A. 1/3 B. 3/1 C. 9/11 D. 11/9
Bài 19: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm một loại kiềm và một kim loại kiềm thổ vào nước dư thu được 0,224 lit khí (đktc) và 2 lit dd có pH bằng
A. 12. B. 13. C. 2. D. 3.
Bài 20: Cho m gam Na vào nước dư thu được 1,5 lit dd có pH=12. Giá trị của m là
A. 0,23 gam. B. 0,46 gam. C. 0,115 gam. D. 0,345 gam.
Bài 21: Hòa tan hoàn toàn m gam BaO vào nước thu được 200ml dd X có pH=13. Giá trị của m là
A. 1,53 gam. B. 2,295 gam. C. 3,06 gam. D. 2,04 gam
Bài 22: Hòa tan 0,31 gam một oxit kim loại vào nước thu được 1 lit dd có pH=12. Oxit kim loại là
A. BaO. B. CaO. C. Na2O. D. K2O.
Bài 23: Cho 100 ml dd KOH 0,1 M vào 100 ml dd H2SO4 có pH=1 thì dung dịch sau phản ứng là
A. dư axit. B. trung tính. C. dư bazơ. D. không xác định được.
Bài 24: Hòa tan 3,36 lit khí HCl (đktc) vào nước thành dd Y. Muốn trung hòa dd Y thì thể tích dd KOH 1M cần dùng là
A. 100ml. B. 150ml. C. 250ml. D. 300ml.
Bài 25: Thể tích dd HCl 0,2 M cần để trung hoà 100 ml dd Ba(OH)2 0,1 M là
A. 500 ml. B. 50 ml. C. 200 ml. D. 100 ml.
Bài 26: Thể tích dd HCl 0,3 M cần để trung hòa 100 ml dd hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1M là
A. 200 ml. B. 100 ml. C. 250 ml. D. 150 ml.
Bài 27: Để trung hoà 200 ml dd hỗn hợp chứa HCl 0,3 M và H2SO4 0,1M cần dùng V ml dd Ba(OH)2 0,2M. V có giá trị là
A. 400 ml. B. 500 ml. C. 250 ml. D. 300ml.
Bài 28: Cho m gam hỗn hợp Mg và Al vào 250ml dd X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và H2SO4 0,5M thu được 5,32 lit H2 (đktc) và dd Y có pH là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 7.
Bài 29: Trộn 100ml dd H2SO4 0,01M với 400ml dd Ba(OH)2 nồng độ a mol/l thu được m gam kết tủa và dd còn lại có pH=12. Giá trị của m và a là
A. 0,233 gam; 8,75.10-3M. B. 0,8155 gam; 8,75.10-3M.
C. 0,233 gam; 5.10-3M. D. 0,8155 gam; 5.10-3M.
Bài 30: Trộn 300ml dd HCl 0,05M với 200ml dd Ba(OH)2 nồng độ a mol/l thu được 500ml dd có pH=x. Cô cạn dd sau phản ứng thu được 1,9875 gam chất rắn. Giá trị của a và x lần lượt là
A. 0,05M; 13. B. 2,5.10-3M; 13. C. 0,05M; 12. D. 2,5.10-3M; 12.
Bài 31: Trộn 250 ml dd hỗn hợp gồm HCl 0,08M và H2SO4 0,01M với 250 ml dd Ba(OH)2 nồng độ x mol/l thu được m gam kết tủa và 500 ml dd có pH=12 . Giá trị của m và x tương ứng là
A. 0,5825 gam; 0,06M. B. 3,495 gam; 0,06M.
C. 0,5825 gam; 0,12M. D. 3,495 gam; 0,12M.
Bài 32: Trộn 200 ml dd gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,05 M với 300 ml dd Ba(OH)2 a mol/l thu được m gam kết tủa và 500 ml dd có pH=13. Giá trị của a và m tương ứng là
A. 0,15 và 2,33. B. 0,3 và 10,485. C. 0,15 và 10,485. D. 0,3 và 2,33.
Bài 33: A là dd H2SO4 0,5M; B là dd NaOH 0,6M. Trộn V1 lit A với V2 lit B thu được (V1+V2) lit dd có pH=1. Tỉ lệ V1:V2 bằng
A. 1:1. B. 5:11. C. 7:9. D. 9:11.
Bài 34: A là dd H2SO4 0,5M; B là dd NaOH 0,6M. Trộn V3 lit A với V4 lit B thu được (V3+V4) lit dd có pH=13. Tỉ lệ V3:V4 bằng
A. 1:1. B. 5:11. C. 8:9. D. 9:11.
Bài 35:Trộn 3 dd H2SO4 0,1M; HNO3 0,2M; HCl 0,3M với những thể tích bằng nhau thu được dd X. Lấy 300 ml dd X cho phản ứng với V lit dd Y gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29M thu được dd có pH = 2. Giá trị V là
A. 0,424 lit. B. 0,134 lit. C. 0,414 lit. D. 0,214 lit.
Bài 37: Trộn V1 lit dd Ba(OH)2 có pH=12 với V2 lit dd HNO3 có pH=2 thu được (V1+V2) lit dd có pH=10. Tỉ lệ V1:V2 bằng
A. 11:9. B. 101:99. C. 12:7. D. 5:3.
Bài 37: Trộn V1 lit dd Ca(OH)2 có pH=13 với V2 lit dd HNO3 có pH=2 thu được (V1+V2) lit dd có pH=10. Tỉ lệ V1:V2 bằng
A. 2:9. B. 8:9. C. 11:99. D. 3:4.
pH CỦA DUNG DỊCH TRONG MỘT SỐ ĐỀ THI ĐH – CĐ
Bài 38: (CĐA-2005).Trộn 10 g dung dịch HCl 7,3% với 20 g H2SO4 4,9% rồi thêm nước để được 100 ml dung dịch A. tính nồng độ mol của ion H+ và pH của dung dịch A..
Bài 39: (CĐA-2006).Cho dung dịch A là hỗn hợp: H2SO4 2.10-4M và HCl 6.10-4M. Cho dung dịch B là hỗn hợp: NaOH 3.10-4M và Ca(OH)2 3,5.10-4M.
a/ Tính pH của dung dịch A và dung dịch B.
b/ Trộn 300 ml dung dịch A với 200 ml dung dịch B được dung dịch C. Tính pH của dung dịch
Bài 40: (CĐB-SP TPHCM 2006).A là dung dịch HCl 0,2M; B là dung dịch H2SO4 0,1M. Trộn các thể tích bằng nhau của A và B được dung dịch X. tính pH của dung dịch X.
Bài 41: (ĐHA-2007):Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H2SO4 0,5M thu được 5,32 lít H2 (ởđktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi). Dung dịch Y có pH là
A. 1. B. 6. C. 7. D. 2.
Bài 42: (ĐHA-2008):Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03M được 2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là
A.4. B. 3. C. 2. D. 1.
Bài 43: (ĐHB-2008):Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a (mol/l) thu được 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là (biết trong mọi dung dịch [H+][OH-] = 10-14
A.0,15. B. 0,30. C. 0,03. D. 0,12.
Bài 44: (ĐHB-2009):Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M,thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là
A.13,0. B. 1,2. C. 1,0. D. 12,8.
Bài 45: (ĐH B-2007). Trộn 100 ml dung dịch gồm (Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch gồm( H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dd X. Gía trị pH của dung dịch X là.
A.6. B. 1. C. 2. D. 7.
Bài 47:(A- 2009)Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300 ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Bài 48: (B-2009)Cho dung dịch X chứa hỗn hợp gồm CH3COOH 0,1M và CH3COONa 0,1M. Biết ở 25 oC, Ka của CH3COOH là 1,75.10-5 và bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dung dịch X ở 25 oC là
A. 4,76. B. 1,00. C. 2,88. D. 4,24.
Bài 49: (B- 2010) Dung dịch axit fomic 0,007M có pH = 3. Kết luận nào sau đâykhông đúng?
A. Khi pha loãng 10 lầndungdịch trên thì thu được dung dịch có pH = 4.
B. Độ điện li của axit fomic trong dung dịch trên là 14,29%.
C. Khi pha loãng dung dịch trên thì độ điện li của axit fomic tăng.
D. Độ điện li của axit fomic sẽ giảmkhi thêmdung dịch HCl.
Bài 50: (B- 2010)Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong các dung dịch: HCl, H2SO4, H2S có cùng nồng độ 0,01M, dung dịch H2S có pH lớn nhất.
B. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch CuSO4, thu được kết tủa xanh.
C. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa trắng.
D. Dung dịch Na2CO3 làm phenolphtalein không màu chuyển sang màu hồng.
Bài 51: (ĐH 2001).Trộn 250 ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,01M và KOH 0,02M với 250 ml dung dịch H2SO4 a mol/l thu được b g kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 2. Tính a, b.
Bài 52: (CĐA-SP Đăk Lăk 2006).Cho 200 ml dung dịch HNO3 1M vào 600 ml dung dịch chứa đồng thời NaOH 1M và Ca(OH)2 0,1M. Tính pH của dung dịch thu được.
Bài 53: (ĐH Quy Nhơn 2001). Trộn 250 ml dung dịch Ca(OH)2 1M với 350 ml dung dịch HNO3 1M và HCl 2M. Tính pH của dung dịch thu được.
Bài 54: (ĐHA2011): Dung dịch X gồm CH3COOH 1M (Ka = 1,75.10-5) và HCl 0,001M . Giá trị pH của dung dịch X là:
A. 2,43 B. 2,33 C. 1,77 D. 2,55
Bài 55: (ĐHB2011): Cho 1,82 gam hỗn hợp bột X gồm Cu và Ag (tỉ lệ số mol tương ứng 4 : 1) vào 30 ml dung dịch gồm H2SO4 0,5M và HNO3 2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được a mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Trộn a mol NO trên với 0,1 mol O2 thu được hỗn hợp khí Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với H2O, thu được 150 ml dung dịch có pH = z. Giá trị của z là:
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Bài 56: (CĐ2011): Cho a lít dung dịch KOH có pH = 12,0 vào 8,00 lít dung dịch HCl có pH = 3,0 thu được dung dịch Y có pH = 11,0. Giá trị của a là:
A. 0,12 B. 1,60 C. 1,78 D. 0,80
Dạng pha trộn dung dịch, pH trong dung dịch
Ví dụ 1: Tính pH của dung dịch thu được khi cho 1(lít) dung dịch H2SO4 0,005M tác dụng với 4(lít) dung dịch NaOH 0,005M
Ví dụ 2: Cho 40(ml) dung dịch HCl 0,75M vào 160(ml) dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)2 0,08M và KOH 0,04M. Tính pH của dung dịch.
Ví dụ 3: Để trung hòa hoàn toàn 50ml dung dịch X chứa đồng thời HCl và dung dịch H2SO4 cần dùng 20ml dung dịch NaOH 0,3M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hòa thu được 0,381g hỗn hợp muối khan:
1. Tính nồng độ mol của mỗi axit trong hỗn hợp
2. Tính pH của dung dịch X
Ví dụ 4: Dung dịch A chứa NaOH 0,5M và Ba(OH)2 1M. Dung dịch B chứa HCl 0,2M và H2SO4 0,5M. Trộn 250ml dung dịch A với 250ml dung dịch B thu được 500ml dung dịch C. Tính nồng độ các ion trong C. Tính pH của dung dịch C
Bài tập vận dụng
Bài 1: Hoà tan 4,9 g H2SO4 vào nước để được 10 lít dung dịch A. Dung dịch A có pH bằng:
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Bài 2: pH của dung dịch HCl 2.10-4M và H2SO4 4.10-4M:
A. 3 B. 4 C. 3,7 D. 3,1
Bài 3: pH của dung dịch KOH 0,06M và NaOH 0,04M:
A. 1 B. 2 C. 13 D. 12,8
Bài 4: pH của dung dịch KOH 0,004M và Ba(OH)2 0,003M:
A. 12 B. 2 C. 13 D. 11,6
Bài 5: pH của 500 ml dung dịch chứa 0,2 g NaOH:
A. 2 B. 12 C. 0,4 D. 13,6
Bài 6: pH của 800 ml dung dịch chứa 0,684 g Ba(OH)2 :
A. 2 B. 12 C. 0,4 D. 13,6
Bài 7: Hòa tan 448 ml HCl(đktc) vào 2 lít nước thu 2 lít dung dịch có pH:
A. 12 B. 2 C. 1 D. 0
Bài 8: Một dung dịch có [OH−] = 2,5.10-10 M. Môi trường của dung dịch là:
A. axit B. bazơ C. trung tính D. không xác định được
Bài 9:Một dung dịch có nồng độ [H+] = 3,0. 10-12 M. Môi trường của dung dịch là?
A. axit B. bazơ C. trung tính D. không xác định được
Bài 10: Thêm 900 ml nước vào 100 ml dung dịch HCl có pH = 2 thì thu được dung dịch mới có pH bằng:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Bài 11: Có 10 ml dd axit HCl có pH = 3. Cần thêm bao nhiêu ml nước cất để thu được dd axit có pH = 4?
A. 90 ml B. 100 ml C. 10 ml D. 40 ml
Bài 12: Thêm 450 ml nước vào 50 ml dung dịch có 0,005M thì thu được dd mới có pH bằng:
A. 11 B. 12 C. 13 D. 1
Bài 13: Trung hoà với thể tích bằng nhau dung dịch HCl 1M và dung dịch Ba(OH)2 1M. Dung dịch sau phản ứng có pH thế nào?
A. pH = 7 B. pH > 7 C. pH < 7 D. pH = 6
Bài 14: Trộn 70ml dung dịch HCl 0,12M với 30ml dung dịch Ba(OH)2 0,10M thu được dd A có pH bằng:
A. 0,26 B. 1,26 C. 2,62 D. 1,62
Bài 15: Cho 40 ml dung dịch HCl 0,75M vào 160 ml dd chứa đồng thời Ba(OH)2 0,08M và KOH 0,04M. pH của dung dịch thu được:
A. 10 B. 12 C. 11 D. 13
Bài 16: Dd A chứa 2 axit H2SO4 (chưa biết CM) và HCl 0,2 M. DD B chứa 2 bazơ NaOH 0,5 M và Ba(OH)2 0,25M. Biết 100ml dd A trung hoà 120 ml dd B. Nồng độ mol/l của dung dịch H2SO4 là:
A. 1 M B. 0,5 M C. 0,75 M D. 0,25 M
Bài 17: Dung dịch A chứa 2 axit H2SO4 0,1M và 0,2M. Dung dịch B chứa 2 bazơ NaOH 0,2M và KOH 0,3 M. Phải thêm bao nhiêu ml dd B vào 100 ml dd A để được dd mới có pH = 7?
A. 120 ml B. 100 ml C. 80 ml D. 125 ml
Bài 18: Trộn V1 lít dung dịch HCl (pH = 5) với V2 lít dung dịch NaOH (pH = 9)thu được dung dịch có pH =8. Tỉ lệ V1/ V2 là:
A. 1/3 B. 3/1 C. 9/11 D. 11/9
Bài 19: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm một loại kiềm và một kim loại kiềm thổ vào nước dư thu được 0,224 lit khí (đktc) và 2 lit dd có pH bằng
A. 12. B. 13. C. 2. D. 3.
Bài 20: Cho m gam Na vào nước dư thu được 1,5 lit dd có pH=12. Giá trị của m là
A. 0,23 gam. B. 0,46 gam. C. 0,115 gam. D. 0,345 gam.
Bài 21: Hòa tan hoàn toàn m gam BaO vào nước thu được 200ml dd X có pH=13. Giá trị của m là
A. 1,53 gam. B. 2,295 gam. C. 3,06 gam. D. 2,04 gam
Bài 22: Hòa tan 0,31 gam một oxit kim loại vào nước thu được 1 lit dd có pH=12. Oxit kim loại là
A. BaO. B. CaO. C. Na2O. D. K2O.
Bài 23: Cho 100 ml dd KOH 0,1 M vào 100 ml dd H2SO4 có pH=1 thì dung dịch sau phản ứng là
A. dư axit. B. trung tính. C. dư bazơ. D. không xác định được.
Bài 24: Hòa tan 3,36 lit khí HCl (đktc) vào nước thành dd Y. Muốn trung hòa dd Y thì thể tích dd KOH 1M cần dùng là
A. 100ml. B. 150ml. C. 250ml. D. 300ml.
Bài 25: Thể tích dd HCl 0,2 M cần để trung hoà 100 ml dd Ba(OH)2 0,1 M là
A. 500 ml. B. 50 ml. C. 200 ml. D. 100 ml.
Bài 26: Thể tích dd HCl 0,3 M cần để trung hòa 100 ml dd hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1M là
A. 200 ml. B. 100 ml. C. 250 ml. D. 150 ml.
Bài 27: Để trung hoà 200 ml dd hỗn hợp chứa HCl 0,3 M và H2SO4 0,1M cần dùng V ml dd Ba(OH)2 0,2M. V có giá trị là
A. 400 ml. B. 500 ml. C. 250 ml. D. 300ml.
Bài 28: Cho m gam hỗn hợp Mg và Al vào 250ml dd X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và H2SO4 0,5M thu được 5,32 lit H2 (đktc) và dd Y có pH là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 7.
Bài 29: Trộn 100ml dd H2SO4 0,01M với 400ml dd Ba(OH)2 nồng độ a mol/l thu được m gam kết tủa và dd còn lại có pH=12. Giá trị của m và a là
A. 0,233 gam; 8,75.10-3M. B. 0,8155 gam; 8,75.10-3M.
C. 0,233 gam; 5.10-3M. D. 0,8155 gam; 5.10-3M.
Bài 30: Trộn 300ml dd HCl 0,05M với 200ml dd Ba(OH)2 nồng độ a mol/l thu được 500ml dd có pH=x. Cô cạn dd sau phản ứng thu được 1,9875 gam chất rắn. Giá trị của a và x lần lượt là
A. 0,05M; 13. B. 2,5.10-3M; 13. C. 0,05M; 12. D. 2,5.10-3M; 12.
Bài 31: Trộn 250 ml dd hỗn hợp gồm HCl 0,08M và H2SO4 0,01M với 250 ml dd Ba(OH)2 nồng độ x mol/l thu được m gam kết tủa và 500 ml dd có pH=12 . Giá trị của m và x tương ứng là
A. 0,5825 gam; 0,06M. B. 3,495 gam; 0,06M.
C. 0,5825 gam; 0,12M. D. 3,495 gam; 0,12M.
Bài 32: Trộn 200 ml dd gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,05 M với 300 ml dd Ba(OH)2 a mol/l thu được m gam kết tủa và 500 ml dd có pH=13. Giá trị của a và m tương ứng là
A. 0,15 và 2,33. B. 0,3 và 10,485. C. 0,15 và 10,485. D. 0,3 và 2,33.
Bài 33: A là dd H2SO4 0,5M; B là dd NaOH 0,6M. Trộn V1 lit A với V2 lit B thu được (V1+V2) lit dd có pH=1. Tỉ lệ V1:V2 bằng
A. 1:1. B. 5:11. C. 7:9. D. 9:11.
Bài 34: A là dd H2SO4 0,5M; B là dd NaOH 0,6M. Trộn V3 lit A với V4 lit B thu được (V3+V4) lit dd có pH=13. Tỉ lệ V3:V4 bằng
A. 1:1. B. 5:11. C. 8:9. D. 9:11.
Bài 35:Trộn 3 dd H2SO4 0,1M; HNO3 0,2M; HCl 0,3M với những thể tích bằng nhau thu được dd X. Lấy 300 ml dd X cho phản ứng với V lit dd Y gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29M thu được dd có pH = 2. Giá trị V là
A. 0,424 lit. B. 0,134 lit. C. 0,414 lit. D. 0,214 lit.
Bài 37: Trộn V1 lit dd Ba(OH)2 có pH=12 với V2 lit dd HNO3 có pH=2 thu được (V1+V2) lit dd có pH=10. Tỉ lệ V1:V2 bằng
A. 11:9. B. 101:99. C. 12:7. D. 5:3.
Bài 37: Trộn V1 lit dd Ca(OH)2 có pH=13 với V2 lit dd HNO3 có pH=2 thu được (V1+V2) lit dd có pH=10. Tỉ lệ V1:V2 bằng
A. 2:9. B. 8:9. C. 11:99. D. 3:4.
pH CỦA DUNG DỊCH TRONG MỘT SỐ ĐỀ THI ĐH – CĐ
Bài 38: (CĐA-2005).Trộn 10 g dung dịch HCl 7,3% với 20 g H2SO4 4,9% rồi thêm nước để được 100 ml dung dịch A. tính nồng độ mol của ion H+ và pH của dung dịch A..
Bài 39: (CĐA-2006).Cho dung dịch A là hỗn hợp: H2SO4 2.10-4M và HCl 6.10-4M. Cho dung dịch B là hỗn hợp: NaOH 3.10-4M và Ca(OH)2 3,5.10-4M.
a/ Tính pH của dung dịch A và dung dịch B.
b/ Trộn 300 ml dung dịch A với 200 ml dung dịch B được dung dịch C. Tính pH của dung dịch
Bài 40: (CĐB-SP TPHCM 2006).A là dung dịch HCl 0,2M; B là dung dịch H2SO4 0,1M. Trộn các thể tích bằng nhau của A và B được dung dịch X. tính pH của dung dịch X.
Bài 41: (ĐHA-2007):Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H2SO4 0,5M thu được 5,32 lít H2 (ởđktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi). Dung dịch Y có pH là
A. 1. B. 6. C. 7. D. 2.
Bài 42: (ĐHA-2008):Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03M được 2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là
A.4. B. 3. C. 2. D. 1.
Bài 43: (ĐHB-2008):Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a (mol/l) thu được 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là (biết trong mọi dung dịch [H+][OH-] = 10-14
A.0,15. B. 0,30. C. 0,03. D. 0,12.
Bài 44: (ĐHB-2009):Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M,thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là
A.13,0. B. 1,2. C. 1,0. D. 12,8.
Bài 45: (ĐH B-2007). Trộn 100 ml dung dịch gồm (Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch gồm( H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dd X. Gía trị pH của dung dịch X là.
A.6. B. 1. C. 2. D. 7.
Bài 47:(A- 2009)Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300 ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Bài 48: (B-2009)Cho dung dịch X chứa hỗn hợp gồm CH3COOH 0,1M và CH3COONa 0,1M. Biết ở 25 oC, Ka của CH3COOH là 1,75.10-5 và bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dung dịch X ở 25 oC là
A. 4,76. B. 1,00. C. 2,88. D. 4,24.
Bài 49: (B- 2010) Dung dịch axit fomic 0,007M có pH = 3. Kết luận nào sau đâykhông đúng?
A. Khi pha loãng 10 lầndungdịch trên thì thu được dung dịch có pH = 4.
B. Độ điện li của axit fomic trong dung dịch trên là 14,29%.
C. Khi pha loãng dung dịch trên thì độ điện li của axit fomic tăng.
D. Độ điện li của axit fomic sẽ giảmkhi thêmdung dịch HCl.
Bài 50: (B- 2010)Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong các dung dịch: HCl, H2SO4, H2S có cùng nồng độ 0,01M, dung dịch H2S có pH lớn nhất.
B. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch CuSO4, thu được kết tủa xanh.
C. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa trắng.
D. Dung dịch Na2CO3 làm phenolphtalein không màu chuyển sang màu hồng.
Bài 51: (ĐH 2001).Trộn 250 ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,01M và KOH 0,02M với 250 ml dung dịch H2SO4 a mol/l thu được b g kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 2. Tính a, b.
Bài 52: (CĐA-SP Đăk Lăk 2006).Cho 200 ml dung dịch HNO3 1M vào 600 ml dung dịch chứa đồng thời NaOH 1M và Ca(OH)2 0,1M. Tính pH của dung dịch thu được.
Bài 53: (ĐH Quy Nhơn 2001). Trộn 250 ml dung dịch Ca(OH)2 1M với 350 ml dung dịch HNO3 1M và HCl 2M. Tính pH của dung dịch thu được.
Bài 54: (ĐHA2011): Dung dịch X gồm CH3COOH 1M (Ka = 1,75.10-5) và HCl 0,001M . Giá trị pH của dung dịch X là:
A. 2,43 B. 2,33 C. 1,77 D. 2,55
Bài 55: (ĐHB2011): Cho 1,82 gam hỗn hợp bột X gồm Cu và Ag (tỉ lệ số mol tương ứng 4 : 1) vào 30 ml dung dịch gồm H2SO4 0,5M và HNO3 2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được a mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Trộn a mol NO trên với 0,1 mol O2 thu được hỗn hợp khí Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với H2O, thu được 150 ml dung dịch có pH = z. Giá trị của z là:
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Bài 56: (CĐ2011): Cho a lít dung dịch KOH có pH = 12,0 vào 8,00 lít dung dịch HCl có pH = 3,0 thu được dung dịch Y có pH = 11,0. Giá trị của a là:
A. 0,12 B. 1,60 C. 1,78 D. 0,80