Câu 1. Theo A-rê-ni-ut ,chất nào là axit,chất nào là bazơ, chất nào là hiđroxit lưỡng tính trong các chất sau:
A. H2SO4 B. HClO C. H2S D. CaCO3
E. Al(OH)3 F. H3PO4 G. H2CO3 H. NH4Cl,
I. HBrO3 J. Zn(OH)2 K. NaHS
Câu 2.Viết phương trình điện li của các chất sau trong dung dịch: Ba(NO3)2, HNO3, KOH, K2CrO4,
HBrO4, BeF2, NaHCO3,H2SO4, HClO, HNO2, HCN, HBrO, Sn(OH)2.
Câu 3.Viết PT điện li của các chất sau:
a. CuSO4, Na2SO4 , Fe2 (SO4)3, NaHPO4, NaOH,
b. Mg(OH)2, CH3COOH, HClO, Fe(NO3)3 , HF , Pb(OH)2
Câu 4.Viết PT điện li từng nấc của các axit sau:
a. H3PO4 ,H2SO3
b. H2S ,H2CO3 , H2SO4
Câu 5. Viết phương trình điện li các chất sau đây : HClO4 , HBrO , CH3COONa , CH3COOH , Ca(NO3)2 , NaClO4 , HNO2 , Al(OH)3 , H2S , Fe(NO3)3 , HCl , NaOH , KHCO3 , Na2HPO4 , H3PO4 , KHSO3 .
Câu 6. Cho các hợp chất sau:
Na2SO4, HCl, H2S, HF, H2SO4, H2CO3, NaHCO3, Na2CO3, H3PO4, NaH2PO4, Na2HPO4, CH3COOH, C2H5OH, NaCl, CH3COONa, Zn(OH)2, Al(OH)3, HClO, HClO4, HNO3, NaOH, KOH, NH4OH, H2SO3, NH4Cl, (NH4)2SO4, H2S, K3PO4.
a. Hãy chỉ ra những chất sau đây, chất nào là điện ly mạnh, điện li yếu, không điện li.
b. Viết phương trình điện li của các chất điện li mạnh, điện li yếu trên.
Câu 7.Tính nồng độ mol của các ion trong dung dịch sau:
a,KOH 0,02M b,BaCl2 0,015M c,HCl 0,05M d,(NH4)2SO4 0,01M
Câu 8. Hoà tan 0,80 gam NaOH vào 1 lượng nước vừa đủ được 200,0ml dd A.
a. Tính nồng độ mol của dd A.
b. Tính ( y mol). Biết rằng khi cô cạn dd thu được 46,9 gam chất rắn khan. Xác định x và y?
Câu 9. Cho 17,4 g Mg(NO3)2 Vào nước được 200ml dd A
a. Tính Nồng độ mol/l các ion có trong dung dịch A
b. Tính thể tích dung dịch NaOH 0,2M cần dùng để phản ứng vừa đủ với dd A.
Câu 10. Trộn 200ml dd NaNO3 0,02M với 300ml dd Ca(NO3)2 0,05M được dd B. Tính CM các ion có trong dd B
Câu 11. Hỗn hợp gồm 29,9 g Ba(NO3)2 và 36g MgSO4 cho hoà tan vào nước thu được 500 ml dung dịch A .Tính nồng độ các ion có trong dung dịch A
Câu 12. Một dung dịch chứa a mol Na+, b mol Ca2+, c mol Cl-, d mol NO3−. Tìm mối liên hệ giữa a, b, c, d.
Câu 13. Dung dịch A chứa 0,4 mol Ca2+, 0,5 mol Ba2+ và x mol Cl−. Tính x.
Câu 14. Một dung dịch chứa 2 cation là Fe2+ (0,1mol) và Al3+ (0,2mol) và hai anion là Cl−(a mol) và SO42- (b mol). Tính a, b biết rằng khi cô cạn dung dịch thu được 46,9 gam chất rắn khan.
Câu 15. Một dd chứa 2 cation Fe2+ (0,1 mol) và Al3+ (0,2 mol) và 2 anion Cl- (x mol) và SO( y mol). Biết rằng khi cô cạn dd thu được 46,9 gam chất rắn khan. Xác định x và y?
Câu 16. Tính nồng độ ion H+ trong 1 lit dung dịch HNO3 12,6%, D= 1,12 g/ml.
Câu 17. Tính nồng độ các ion trong các dung dịch:
a,HNO3, pH = 4 b, H2SO4 , pH= 3 c,KOH, pH= 9 d, Ba(OH)2, pH=10
Câu 18. a,Tính pH của dung dịch chứa 1,46 g HCl trong 400ml.
b, Tính pH của dung dịch chứa 1,6 g NaOH trong 200ml.
c, Tính pH của dung dịch tạo thành sau khi trộn 100ml dd HCl 1M và 400ml dd NaOH 0,375M
Câu 19. Cần bao nhiêu gam NaOH để pha chế 300ml dung dịch có pH= 10
Câu 20. Trộn 50,0ml dd NaOH 0,40M với 50,0 ml dd HCl 0,20M được dd A. Tính pH của dd A
Câu 21. Trộn lẫn 100ml dd HCl 0,03M với 100 ml dd NaOH 0,01M được dd A.
Tính pH của dd A.
Tính thể tích dd Ba(OH)2 1M đủ để trung hòa dd A
Câu 22. Trỗn lẫn 100ml dd K2CO3 0,5M với 100ml dd CaCl2 0,1M. Tính khối lượng kết tủa thu được.
-Tính CM các ion trong dd sau phản ứng.(cho rằng thể tích dd không đổi)
Câu 23. Trộn 50ml dung dịch HCl với 50ml dung dịch NaOH có pH = 13 thu được dung dịch X có pH = 2. Số mol của dung dịch HCl ban đầu là bao nhiêu?
Câu 24. Cho Dung dịch CH3COOH 0,01M có độ điện li = 1,42 %. Tính nồng độ mol ion H+ trong dung dịch đó.
Câu 25: Hỗn hợp gồm 20,8 g Ba(NO3)2 và 18g MgSO4 cho hoà tan vào nước thu được 500 ml dung dịch A .Tính nồng độ các ion có trong dung dịch A
Câu 26:Một dung dịch 100ml H2SO4 có pH = 3.( dung dịch X)
a) Tính nồng độ của H2SO4
b) Tính thể tích nước cần cho vào dung dịch axit này để thu được dung dịch có pH = 4?
c) Trộn 300 ml dung dịch NaOH có pH = 11 với dung dịch X. Thu được dung dịch Y. Tính pH của dung dịch Y
Câu 27: Hoà tan V ml khí HCl (đktc) vào nước , thu được 1,5 lit dd có pH=2. Tính V?
Câu 28: Hoà tan m gam H2SO4 vào nước, thu được 1,5 lit dd có pH = 1 . Tính m?
Câu 29: Hoà tan m g kim loại K vào nước, thu được 2 lit dd có pH=12,5. Tính m?
Câu 30: Cho V ml H2O vào 20ml dd HCl có pH=4. Thu được dd có pH=5. Tính V?
Câu 31: Hoà tan V ml khí HCl (đktc) vào nước , thu được 1,5 lit dd có pH=2. Tính V?
Câu 32: Hoà tan m gam H2SO4 vào nước, thu được 1,5 lit dd có pH = 1 . Tính m?
Câu 33: Hoà tan m g kim loại K vào nước, thu được 2 lit dd có pH=12,5. Tính m?
Câu 34: Cho V ml H2O vào 20ml dd HCl có pH=4. Thu được dd có pH=5. Tính V?
Câu 35. Dung dịch CH3COOH 1M có độ điện li = 1,42 %. Tính nồng độ mol ion H+ trong dung dịch đó.
Câu 36.Viết phương trình phân tử và ion rút gọn của các phản ứng sau (nếu có) xảy ra trong dung dịch:
a, KNO3 + NaCl b, NaOH + HNO3 c,Mg(OH)2 + HCl
d, NaF + AgNO3 e, Fe2(SO4)3 + KOH g, FeS + HCl
h, NaHCO3 + HCl i, NaHCO3 + NaOH k, K2CO3 + NaCl
l, Al(OH)3 + HNO3 m, Al(OH)3 + NaOH n, CuSO4 + Na2S
Câu 37.Viết PT phân tử và ion rút gọn của các phản ứng (nếu có)khi trộn lẫn các chất sau:
-dd HNO3 và CaCO3
-dd KOH và dd FeCl3
-dd H2SO4 và dd NaOH
-dd Ca(NO3)2 và dd Na2CO3
-dd NaOH và Al(OH)3
-dd Al2 (SO4)3 và dd NaOHvừa đủ
-dd NaOH và Zn(OH)2
-FeS và dd HCl
-dd CuSO4 và dd H2S
- dd NaF và dd H2SO4
-dd CH3COOH và dd HCl
-dd HCl và Zn(OH)2
-dd NaHCO3 và dd HCl
-dd NaHCO3 và dd NaOH
-dd NH4Cl và dd NaOH
-dd Na2SO4 và dd FeCl3
-dd MgSO4 và dd K2CO3
-dd Ba(OH)2 và Na2SO4
Câu 38: Hoàn thành các phản ứng sau dưới dạng phân tử và ion thu gọn:
a/ Na2CO3 + Ca(NO3)2 b/ MgCl2 + NaOH c/ CH3COONa + HCl
d/ CaCO3 + HCl e/ Mg(NO3)2 + Na2SO4 j/ FeS + HCl
f/ Cu(NO3)2 + Na2S g/ Zn(OH)2 + NaOH i/ Be(OH)2 + NaOH
Câu 39 : Hãy viết phương trình dạng phân tử và ion thu gọn (nếu có) khi cho các chất sau lần lượt phản ứng với nhau CaCO3, HCl, Ba(OH)2 , NaClO, NaHCO3
Viết phương trình phân tử và ion thu gọn từ các cặp chất sau:
1. BaCl2 và AgNO3 2. NaHCO3 và HCl 3.NaOH và MgCl2
4.KOH và BaCl2 5. BaCl2 và Na2CO3 6. FeS và HCl
7. NaHCO3 và NaOH 8. NaHCO3và HCl 9. FeCl3 và NaOH
10. Al(OH)3 và HCl 11. Al(OH)3 và KOH 12. Ba(OH)2và NH4Cl
Câu 40. Trong dung dịch có thể tồn tại đồng thời các ion sau đây được không? Giải thích
a, Na+, Cu2+, Cl-, OH- b, K+, Ba2+, Cl-, SO4 2-.
c, K+, Fe2+, Cl-, SO4 2-. d, HCO3-, OH-, Na+, Cl-
Câu 41. Các dung dịch sau có môi trường gì? Giải thích.
AlCl3, (CH3COO)2Ba, KNO3, K2S, NH4NO3, NaNO2.
Câu 42. Trong 200ml dung dịch A có chứa 0,2 mol ion Na+, 0,6 mol NH4+, 0,4mol H+, 0,2mol Cl-, 0,5 mol SO42-. Dung dịch B chứa hỗn hợp hai hiđroxit KOH 1M và Ba(OH)2 2M. Cho 300ml dung dịch B vào dung dịch A, đun nhẹ. Tính khối lượng dung dịch giảm sau phản ứng.
Câu 43 : Một dung dịch A chứa 0,01 mol Mg2+, 0,015 mol Al3+, x mol SO42-, 0,025 mol NO3-.
a) Hãy tìm giá trị của x
b) Khi cô cạn dung dịch A ta có thể thu được những muối nào ? Có tổng khối lượng là bao nhiêu ?
Câu 44: Trộn 100ml dd ZnCl2 0,1M với 250ml dd NaOH 0,2M. Tính nồng độ mol/lit các ion và pH củadd sau phản ứng.
Câu 45: Hòa tan 1,08 g nhôm vào 500ml dd HCl 0,242 M thu được dung dịch X và khí Y.
a. Tính thể tích khí Y sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn ?
b. Tính pH của dung dịch X (coi thể tích dung dịch không đổi)?
c. Cho 500 ml dd NaOH 0, 31M vào dung dịch X thu được dung dịch Z. Tính nồng độ mol/lit các ion có trong dung dịch Z
Câu 46. Dung dịch X chứa hỗn hợp 2 axit HCl 0,4M và H2SO4 0,1 M. Dung dịch Y chứa hỗn hợp 2 hiđroxit KOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M. Tính thể tích dung dịch Y cần dùng để trung hoà 200ml dung dịch X và khối lượng kết tủa thu được.
Câu 47. Trong y học, dược phẩm Nabica (NaHCO3) là chất được dùng để trung hoà bớt lượng dư axit HCl trong dạ dày. Hãy viết phương trình hoá học ở dạng phân tử và ion rút gọn của phản ứng đó. Tính thể tích dd HCl 0,035M (nồng độ axit trong dạ dày) được trung hoà và thể tích khí CO2 sinh ra ở đktc khi uống 0,336g NaHCO3.
Câu 48. Để trung hoà hoàn toàn 600ml dung dịch hỗn hợp HCl 2M và H2SO4 1,5M cần bao nhiêu mililit dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 và KOH 1M.
Câu 49. Hoà tan m gam kim loại Ba vào nước thu được 2,0 lit dung dịch X có pH =13. Tính m.
Câu 50. Cho 220ml dung dịch HCl có pH = 5 tác dụng với 180ml dung dịch NaOH có pH = 9 thì thu được dung dịch A. Tình pH của dung dịch A.
Câu 51. Cho 10,6 gam Na2CO3 vào 12g dung dịch H2SO4 98% thu được dung dịch X. Cô cạn X thì thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?
Câu 52. Tính thể tích dung dịch KOH 10% (D=1,128 g/ml) chứa số mol OH– bằng số mol OH– có trong 0,2 lít dung dịch NaOH 0,5M
Câu 53. Hòa tan 200g dd NaCl 10% với 800g dd NaCl 20% ta được một dd mới có nồng độ a %. Xác địmh giá trị a?
Câu 54. Hoà tan 1,952g muối BaCl2.xH2O trong nước. Thêm H2SO4 loãng, dư vào dd thu được. Kết tủa tạo thành được làm khô và cân được 1,864g. Xác định CTHH của muối.
Câu 55. Cho 19. 0,80g một kim loại hoá trị II hoà tan hoàn toàn trong 100,0 ml dd H2SO4 0,50M. Lượng axit còn dư phản ứng vừa đủ với 33,4ml dd NaOH 1,00M. Xác định tên kim loại.
- Tính nồng độ mol của dd HCl, nếu 30,0 ml dd này phản ứng vừa đủ với 0,2544g Na2CO3.
Câu 56. Hoà tan 0,887g hỗn hợp gồm NaCl và KCl trong nước. Xử lí dd thu được bằng một lượng dư dd AgNO3. Kết tủa khô thu được có khối lượng 1,913g. Tính % khối lượng từng chất trong hỗn hợp.
A. H2SO4 B. HClO C. H2S D. CaCO3
E. Al(OH)3 F. H3PO4 G. H2CO3 H. NH4Cl,
I. HBrO3 J. Zn(OH)2 K. NaHS
Câu 2.Viết phương trình điện li của các chất sau trong dung dịch: Ba(NO3)2, HNO3, KOH, K2CrO4,
HBrO4, BeF2, NaHCO3,H2SO4, HClO, HNO2, HCN, HBrO, Sn(OH)2.
Câu 3.Viết PT điện li của các chất sau:
a. CuSO4, Na2SO4 , Fe2 (SO4)3, NaHPO4, NaOH,
b. Mg(OH)2, CH3COOH, HClO, Fe(NO3)3 , HF , Pb(OH)2
Câu 4.Viết PT điện li từng nấc của các axit sau:
a. H3PO4 ,H2SO3
b. H2S ,H2CO3 , H2SO4
Câu 5. Viết phương trình điện li các chất sau đây : HClO4 , HBrO , CH3COONa , CH3COOH , Ca(NO3)2 , NaClO4 , HNO2 , Al(OH)3 , H2S , Fe(NO3)3 , HCl , NaOH , KHCO3 , Na2HPO4 , H3PO4 , KHSO3 .
Câu 6. Cho các hợp chất sau:
Na2SO4, HCl, H2S, HF, H2SO4, H2CO3, NaHCO3, Na2CO3, H3PO4, NaH2PO4, Na2HPO4, CH3COOH, C2H5OH, NaCl, CH3COONa, Zn(OH)2, Al(OH)3, HClO, HClO4, HNO3, NaOH, KOH, NH4OH, H2SO3, NH4Cl, (NH4)2SO4, H2S, K3PO4.
a. Hãy chỉ ra những chất sau đây, chất nào là điện ly mạnh, điện li yếu, không điện li.
b. Viết phương trình điện li của các chất điện li mạnh, điện li yếu trên.
Câu 7.Tính nồng độ mol của các ion trong dung dịch sau:
a,KOH 0,02M b,BaCl2 0,015M c,HCl 0,05M d,(NH4)2SO4 0,01M
Câu 8. Hoà tan 0,80 gam NaOH vào 1 lượng nước vừa đủ được 200,0ml dd A.
a. Tính nồng độ mol của dd A.
b. Tính ( y mol). Biết rằng khi cô cạn dd thu được 46,9 gam chất rắn khan. Xác định x và y?
Câu 9. Cho 17,4 g Mg(NO3)2 Vào nước được 200ml dd A
a. Tính Nồng độ mol/l các ion có trong dung dịch A
b. Tính thể tích dung dịch NaOH 0,2M cần dùng để phản ứng vừa đủ với dd A.
Câu 10. Trộn 200ml dd NaNO3 0,02M với 300ml dd Ca(NO3)2 0,05M được dd B. Tính CM các ion có trong dd B
Câu 11. Hỗn hợp gồm 29,9 g Ba(NO3)2 và 36g MgSO4 cho hoà tan vào nước thu được 500 ml dung dịch A .Tính nồng độ các ion có trong dung dịch A
Câu 12. Một dung dịch chứa a mol Na+, b mol Ca2+, c mol Cl-, d mol NO3−. Tìm mối liên hệ giữa a, b, c, d.
Câu 13. Dung dịch A chứa 0,4 mol Ca2+, 0,5 mol Ba2+ và x mol Cl−. Tính x.
Câu 14. Một dung dịch chứa 2 cation là Fe2+ (0,1mol) và Al3+ (0,2mol) và hai anion là Cl−(a mol) và SO42- (b mol). Tính a, b biết rằng khi cô cạn dung dịch thu được 46,9 gam chất rắn khan.
Câu 15. Một dd chứa 2 cation Fe2+ (0,1 mol) và Al3+ (0,2 mol) và 2 anion Cl- (x mol) và SO( y mol). Biết rằng khi cô cạn dd thu được 46,9 gam chất rắn khan. Xác định x và y?
Câu 16. Tính nồng độ ion H+ trong 1 lit dung dịch HNO3 12,6%, D= 1,12 g/ml.
Câu 17. Tính nồng độ các ion trong các dung dịch:
a,HNO3, pH = 4 b, H2SO4 , pH= 3 c,KOH, pH= 9 d, Ba(OH)2, pH=10
Câu 18. a,Tính pH của dung dịch chứa 1,46 g HCl trong 400ml.
b, Tính pH của dung dịch chứa 1,6 g NaOH trong 200ml.
c, Tính pH của dung dịch tạo thành sau khi trộn 100ml dd HCl 1M và 400ml dd NaOH 0,375M
Câu 19. Cần bao nhiêu gam NaOH để pha chế 300ml dung dịch có pH= 10
Câu 20. Trộn 50,0ml dd NaOH 0,40M với 50,0 ml dd HCl 0,20M được dd A. Tính pH của dd A
Câu 21. Trộn lẫn 100ml dd HCl 0,03M với 100 ml dd NaOH 0,01M được dd A.
Tính pH của dd A.
Tính thể tích dd Ba(OH)2 1M đủ để trung hòa dd A
Câu 22. Trỗn lẫn 100ml dd K2CO3 0,5M với 100ml dd CaCl2 0,1M. Tính khối lượng kết tủa thu được.
-Tính CM các ion trong dd sau phản ứng.(cho rằng thể tích dd không đổi)
Câu 23. Trộn 50ml dung dịch HCl với 50ml dung dịch NaOH có pH = 13 thu được dung dịch X có pH = 2. Số mol của dung dịch HCl ban đầu là bao nhiêu?
Câu 24. Cho Dung dịch CH3COOH 0,01M có độ điện li = 1,42 %. Tính nồng độ mol ion H+ trong dung dịch đó.
Câu 25: Hỗn hợp gồm 20,8 g Ba(NO3)2 và 18g MgSO4 cho hoà tan vào nước thu được 500 ml dung dịch A .Tính nồng độ các ion có trong dung dịch A
Câu 26:Một dung dịch 100ml H2SO4 có pH = 3.( dung dịch X)
a) Tính nồng độ của H2SO4
b) Tính thể tích nước cần cho vào dung dịch axit này để thu được dung dịch có pH = 4?
c) Trộn 300 ml dung dịch NaOH có pH = 11 với dung dịch X. Thu được dung dịch Y. Tính pH của dung dịch Y
Câu 27: Hoà tan V ml khí HCl (đktc) vào nước , thu được 1,5 lit dd có pH=2. Tính V?
Câu 28: Hoà tan m gam H2SO4 vào nước, thu được 1,5 lit dd có pH = 1 . Tính m?
Câu 29: Hoà tan m g kim loại K vào nước, thu được 2 lit dd có pH=12,5. Tính m?
Câu 30: Cho V ml H2O vào 20ml dd HCl có pH=4. Thu được dd có pH=5. Tính V?
Câu 31: Hoà tan V ml khí HCl (đktc) vào nước , thu được 1,5 lit dd có pH=2. Tính V?
Câu 32: Hoà tan m gam H2SO4 vào nước, thu được 1,5 lit dd có pH = 1 . Tính m?
Câu 33: Hoà tan m g kim loại K vào nước, thu được 2 lit dd có pH=12,5. Tính m?
Câu 34: Cho V ml H2O vào 20ml dd HCl có pH=4. Thu được dd có pH=5. Tính V?
Câu 35. Dung dịch CH3COOH 1M có độ điện li = 1,42 %. Tính nồng độ mol ion H+ trong dung dịch đó.
Câu 36.Viết phương trình phân tử và ion rút gọn của các phản ứng sau (nếu có) xảy ra trong dung dịch:
a, KNO3 + NaCl b, NaOH + HNO3 c,Mg(OH)2 + HCl
d, NaF + AgNO3 e, Fe2(SO4)3 + KOH g, FeS + HCl
h, NaHCO3 + HCl i, NaHCO3 + NaOH k, K2CO3 + NaCl
l, Al(OH)3 + HNO3 m, Al(OH)3 + NaOH n, CuSO4 + Na2S
Câu 37.Viết PT phân tử và ion rút gọn của các phản ứng (nếu có)khi trộn lẫn các chất sau:
-dd HNO3 và CaCO3
-dd KOH và dd FeCl3
-dd H2SO4 và dd NaOH
-dd Ca(NO3)2 và dd Na2CO3
-dd NaOH và Al(OH)3
-dd Al2 (SO4)3 và dd NaOHvừa đủ
-dd NaOH và Zn(OH)2
-FeS và dd HCl
-dd CuSO4 và dd H2S
- dd NaF và dd H2SO4
-dd CH3COOH và dd HCl
-dd HCl và Zn(OH)2
-dd NaHCO3 và dd HCl
-dd NaHCO3 và dd NaOH
-dd NH4Cl và dd NaOH
-dd Na2SO4 và dd FeCl3
-dd MgSO4 và dd K2CO3
-dd Ba(OH)2 và Na2SO4
Câu 38: Hoàn thành các phản ứng sau dưới dạng phân tử và ion thu gọn:
a/ Na2CO3 + Ca(NO3)2 b/ MgCl2 + NaOH c/ CH3COONa + HCl
d/ CaCO3 + HCl e/ Mg(NO3)2 + Na2SO4 j/ FeS + HCl
f/ Cu(NO3)2 + Na2S g/ Zn(OH)2 + NaOH i/ Be(OH)2 + NaOH
Câu 39 : Hãy viết phương trình dạng phân tử và ion thu gọn (nếu có) khi cho các chất sau lần lượt phản ứng với nhau CaCO3, HCl, Ba(OH)2 , NaClO, NaHCO3
Viết phương trình phân tử và ion thu gọn từ các cặp chất sau:
1. BaCl2 và AgNO3 2. NaHCO3 và HCl 3.NaOH và MgCl2
4.KOH và BaCl2 5. BaCl2 và Na2CO3 6. FeS và HCl
7. NaHCO3 và NaOH 8. NaHCO3và HCl 9. FeCl3 và NaOH
10. Al(OH)3 và HCl 11. Al(OH)3 và KOH 12. Ba(OH)2và NH4Cl
Câu 40. Trong dung dịch có thể tồn tại đồng thời các ion sau đây được không? Giải thích
a, Na+, Cu2+, Cl-, OH- b, K+, Ba2+, Cl-, SO4 2-.
c, K+, Fe2+, Cl-, SO4 2-. d, HCO3-, OH-, Na+, Cl-
Câu 41. Các dung dịch sau có môi trường gì? Giải thích.
AlCl3, (CH3COO)2Ba, KNO3, K2S, NH4NO3, NaNO2.
Câu 42. Trong 200ml dung dịch A có chứa 0,2 mol ion Na+, 0,6 mol NH4+, 0,4mol H+, 0,2mol Cl-, 0,5 mol SO42-. Dung dịch B chứa hỗn hợp hai hiđroxit KOH 1M và Ba(OH)2 2M. Cho 300ml dung dịch B vào dung dịch A, đun nhẹ. Tính khối lượng dung dịch giảm sau phản ứng.
Câu 43 : Một dung dịch A chứa 0,01 mol Mg2+, 0,015 mol Al3+, x mol SO42-, 0,025 mol NO3-.
a) Hãy tìm giá trị của x
b) Khi cô cạn dung dịch A ta có thể thu được những muối nào ? Có tổng khối lượng là bao nhiêu ?
Câu 44: Trộn 100ml dd ZnCl2 0,1M với 250ml dd NaOH 0,2M. Tính nồng độ mol/lit các ion và pH củadd sau phản ứng.
Câu 45: Hòa tan 1,08 g nhôm vào 500ml dd HCl 0,242 M thu được dung dịch X và khí Y.
a. Tính thể tích khí Y sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn ?
b. Tính pH của dung dịch X (coi thể tích dung dịch không đổi)?
c. Cho 500 ml dd NaOH 0, 31M vào dung dịch X thu được dung dịch Z. Tính nồng độ mol/lit các ion có trong dung dịch Z
Câu 46. Dung dịch X chứa hỗn hợp 2 axit HCl 0,4M và H2SO4 0,1 M. Dung dịch Y chứa hỗn hợp 2 hiđroxit KOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M. Tính thể tích dung dịch Y cần dùng để trung hoà 200ml dung dịch X và khối lượng kết tủa thu được.
Câu 47. Trong y học, dược phẩm Nabica (NaHCO3) là chất được dùng để trung hoà bớt lượng dư axit HCl trong dạ dày. Hãy viết phương trình hoá học ở dạng phân tử và ion rút gọn của phản ứng đó. Tính thể tích dd HCl 0,035M (nồng độ axit trong dạ dày) được trung hoà và thể tích khí CO2 sinh ra ở đktc khi uống 0,336g NaHCO3.
Câu 48. Để trung hoà hoàn toàn 600ml dung dịch hỗn hợp HCl 2M và H2SO4 1,5M cần bao nhiêu mililit dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 và KOH 1M.
Câu 49. Hoà tan m gam kim loại Ba vào nước thu được 2,0 lit dung dịch X có pH =13. Tính m.
Câu 50. Cho 220ml dung dịch HCl có pH = 5 tác dụng với 180ml dung dịch NaOH có pH = 9 thì thu được dung dịch A. Tình pH của dung dịch A.
Câu 51. Cho 10,6 gam Na2CO3 vào 12g dung dịch H2SO4 98% thu được dung dịch X. Cô cạn X thì thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?
Câu 52. Tính thể tích dung dịch KOH 10% (D=1,128 g/ml) chứa số mol OH– bằng số mol OH– có trong 0,2 lít dung dịch NaOH 0,5M
Câu 53. Hòa tan 200g dd NaCl 10% với 800g dd NaCl 20% ta được một dd mới có nồng độ a %. Xác địmh giá trị a?
Câu 54. Hoà tan 1,952g muối BaCl2.xH2O trong nước. Thêm H2SO4 loãng, dư vào dd thu được. Kết tủa tạo thành được làm khô và cân được 1,864g. Xác định CTHH của muối.
Câu 55. Cho 19. 0,80g một kim loại hoá trị II hoà tan hoàn toàn trong 100,0 ml dd H2SO4 0,50M. Lượng axit còn dư phản ứng vừa đủ với 33,4ml dd NaOH 1,00M. Xác định tên kim loại.
- Tính nồng độ mol của dd HCl, nếu 30,0 ml dd này phản ứng vừa đủ với 0,2544g Na2CO3.
Câu 56. Hoà tan 0,887g hỗn hợp gồm NaCl và KCl trong nước. Xử lí dd thu được bằng một lượng dư dd AgNO3. Kết tủa khô thu được có khối lượng 1,913g. Tính % khối lượng từng chất trong hỗn hợp.