PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION TRONG DUNG DỊCH CÁC CHẤT ĐIỆN LI
Dạng I: Xác định sự tồn tại của các ion trong cùng dung dịch
Ví dụ : Có 4 cation: K+, Ag+, Ba2+, Cu2+ và 4 anion: NO3-, Cl-, SO42-, CO32-. Có thể hình thành 4 dung dịch nào từ hỗn hợp các ion trên (mỗi dung dịch chỉ chứa 1 cation và 1 anion không trùng lặp).
Bài tập vận dụng
Bài 1:Viết các phtrình phản ứng dạng phân tử và ion thu gọn khi cho các chất sau tác dụng với nhau:
a) Fe(OH)3 và dung dịch HCl b) Na và dung dịch CuSO4
c) Dung dịch NaHSO4 và dd NaOH d) Dung dịch NaHSO4 và dd NaHCO3
Bài 2:Viết phương trình phân tử và ion rút gọn của các phản ứng sau (nếu có) xảy ra trong dung dịch:
a) KNO3 + NaCl b) NaOH + HNO3 c) Mg(OH)2 + HCl
d) NaF + AgNO3 e) Fe2(SO4)3 + KOH g) FeS + HCl
h) NaHCO3 + HCl i) NaHCO3 + NaOH k) K2CO3 + NaCl
l) Al(OH)3 + HNO3 m) Al(OH)3 + NaOH n) CuSO4 + Na2S
Bài3:Trong dung dịch có thể tồn tại đồng thời các ion sau đây được không? Giải thích
a) Na+, Cu2+, Cl-, OH- b) K+, Ba2+, Cl-, SO4 2-.
c) K+, Fe2+, Cl-, SO42- d) HCO3-, OH-, Na+, Cl-
Bài 4:Những cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong cùng 1 dung dịch
A. KCl và NaNO3B. HCl và AgNO3
C. KOH và HCl D. NaHCO3 và NaOH
Bài 5:Những cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong cùng 1 dung dịch
A. KCl và AgNO3 B. HCl và NaNO3
C. KOH và FeCl3 D. NaHCO3 và NaOH
Bài6:Những cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong cùng 1 dung dịch
A. K2SO4 và BaCl2 B. HCl và Ba(NO3)2
C. NaOH và MgCl2 D. Na2CO3 và HCl
Bài 7:Các tập hợp ion nào sau đây có thể đồng thời tồn tại trong cùng 1 dung dịch
A. Cl- , Cu2+ , Na+ , OH- , NO3- B. NH4+ , CO32- , HCO3- , OH- , Al3+
C. Fe2+ , K+ , OH- , NH4+ D. Na+ , Cu2+ , Fe2+ , NO3- , Cl- .
Bài 8:Có 4 dd đựng trong 4 lọ bị mất nhãn là: (NH4)2SO4 ; NH4Cl ; Na2SO4 ; KOH. Thuốc thử dùng để nhận biết là :
A. Dd Ba(OH)2 B. Dd BaCl2 C. Phenolftalein D. Dd NaOH
Bài 9:Nhỏ 1 giọt quỳ tím vào dung dịch NaOH , dung dịch có màu xanh . Nhỏ từ từ dung dịch HCl cho tới dư vào dung dịch có màu xanh trên thì :
A. Màu xanh vẫn không thay đổi
B. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn
C. Màu xanh nhạt dần , mất hẳn rồi chuyển sang màu đỏ
D. Màu xanh đậm thêm dần
Bài 10:Dung dịch chứa ion H+ (ví dụ HCl ) có thể tác dụng với tất cả các ion trong nhóm nào dưới đây :
A. HSO4- , HCO3-, Cl- B. HSO4- , HCO3-, CO32-
C. CO32- , HCO3-, S2- D. HSO4- , CO32-, S2-
Bài 11:Dung dịch chứa ion OH- (ví dụ NaOH ) có thể tác dụng với tất cả các ion trong nhóm nào dưới đây
A. NH4+ , Na+, Fe2+ , Fe3+ B. Al3+ , Na+, Fe2+ , Fe3+
C. NH4+ , Al3+, Fe2+ , Fe3+ D. NH4+ , Al3+, Fe3+, Ba2+
Bài 12:Dung dịch chứa ion CO32- (ví dụ Na2CO3) có thể tác dụng với tất cả các ion trong nhóm nào dưới đây:
A. H+ , Al3+, Fe2+ , Ca2+ B. H+,Ca2+, K+ , Mg2+
C. H+, Al3+, Ba2+, K+ D. H+,Ca2+, Ba2+, K+
Dạng II: Xác định môi trường của dung dịch muối, nhận biết các chất.
Ví dụ 1:Quỳ tím sẽ xuất hiện màu gì khi cho vào các dung dịch: Na2S, NH4Cl. Giải thích.
Ví dụ 2:Hãy cho biết pH của các dung dịch: Na2CO3, KCl, NaHSO4 và NH4Cl có giá trị lớn hơn, nhỏ hơn hay bằng 7?
Ví dụ 3:Chỉ dùng quỳ tím, hãy phân biệt các dung dịch sau: HCl , NaCl , NaOH , Na2CO3 , Ba(OH)2.
Bài 1: Cho các dung dịch được đánh số thứ tự như sau: (1). KCl ; (2). Na2CO3 ; (3). CuSO4 ; (4). CH3COONa ; (5). Al2(SO4)3 ; (6). NH4Cl ; (7). NaBr ; (8). K2S. Dung dịch có pH < 7 là:
A. 1, 2, 3 B. 2, 4, 6 C. 6, 7 , 8 D. 3, 5, 6
Bài 2:Cho: NH4NO3 (1), CH3COONa (2), Na2SO4 (3), Na2CO3 (4). Hãy chọn đáp án đúng.
A. (4), (3) có pH =7 B. (4), (2) có pH>7
C. (1), (3) có pH=7 D. (1), (3) có pH<7
Bài 3: Dung dịch muối nào sau đây có môi trường axit?
A. CH3COONa B. ZnCl2 C. KCl D. Na2SO3
Bài 4: Dung dịch muối nào sau đây có môi trường bazơ?
A. Na2CO3 B. NaCl C. NaNO3 D. (NH4)2SO4
Bài 5: Dung dịch muối nào sau đây có môi trường trung tính?
A. NH4Cl B. Na2CO3 C. ZnCl2 D. NaCl
Bài 6:Trong các dd sau đây: K2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, Na2S có bao nhiêu dung dịch có pH > 7?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Bài 7: Cho các dung dịch sau: NH4NO3 (1), KCl (2), K2CO3 (3), CH3COONa (4), NaHSO4 (5). Các dung dịch có pH < 7 là:
A. (2), (3) B. (3), (4) C. (4), (5) D. (1), (5)
Bài 8: Cho các dd sau: NaNO3 (1), CH3COOK (2), Na2S (3), BaCl2 (4), AlCl3 (5). Các dung dịch có pH > 7 là
A. (1), (5) B. (2), (3) C. (3), (4), (5) D. (1), (2), (4)
Dạng III: Mối liên hệ giữa các ion trong dung dịch, định luật bảo toàn điện tích
Ví dụ 1:Một dung dịch chứa a(mol) Na+, b(mol) Ca2+, c(mol) Al3+, d(mol) Cl- và e(mol) NO3-
a. Lập biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d, e
b. Lập công thức tính tổng khối lượng các muối trong dung dịch.
Ví dụ 2: Cốc A đựng 500ml dung dịch chứa 2 cation là Fe2+ (0,1 mol), Al3+ (0,2 mol) và 2 anion là Cl- (x mol) và SO42- (y mol). Nếu cô cạn dung dịch trên người ta thu được 46,9(g) chất rắn khan. Tính nồng độ mol/l các anion trong cốc A.
Ví dụ 3: Cho 50ml dung dịch A gồm Na+, NH4- , SO42-, CO32- . Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch A và đun nóng thu được 0,34 (g) khí có thể làm xanh giấy quỳ tím ẩm và có 4,3 (g) kết tủa. Còn khi cho A tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thì thu được 0,224(l) khí ở đktc.
a. Tính nồng độ mol của mỗi ion trong A
b. Tính khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch A
Bài tập vận dụng
Bài 1:Cho dd Ba(OH)2 đến dư vào 50 ml dd X có chứa các ion NH4+, SO42-, NO3- thấy có 11,65g kết tủa được tạo ra và đun nóng thì thu được 4,48 lit (đktc) một chất khí . Nồng độ mol của mỗi muối trong X là :
A. (NH4)2SO4 1M và NH4NO3 2M B. (NH4)2SO4 2M và NH4NO3 1M
C. (NH4)2SO4 1M và NH4NO3 1M D. (NH4)2SO4 0,5M và NH4NO3 2M
Bài 2:Dung dịch A gồm 5 ion: Mg2+, Ba2+, Ca2+, 0,1 mol Cl- và 0,2 mol NO3-. Thêm từ từ dung dịch K2CO3 1M vào dung dịch A đến khi lượng kết tủa lớn nhất thì thể tích dung dịch K2CO3 cho vào là:
A. 150 ml B. 300 ml C. 200 ml D. 250 ml
Bài 3: Dung dịch A chứa các ion Al3+ = 0,6 mol, Fe2+ = 0,3 mol , Cl - = a mol, SO42- = b mol. Cô cạn dung dịch A thu được 140,7 gam. Giá trị của a và b lần lượt là :
A. 0,6 ; 0,9 B. 0.9 ; 0,6 C. 0,5 ; 0,3 D. 0,2 ; 0,3
Bài 4: Một dung dịch chứa a mol K+, b mol NH4+, c mol CO32-, d mol Cl−, e mol SO42-. Biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d, e là:
A. a + b = c + d + e B. 39a + 18b = 60c + 35,5d + 96e
C. a + b = 2c + d + 2e D. a + 4b = 6c + d + 8e
Bài 5: Một dd có chứa 4 ion với thành phần: 0,01 mol Na+, 0,02 mol Mg2+, 0,015 mol SO42-, x mol Cl−. Giá trị của x là:
A. 0,015 B. 0,020 C. 0,035 D. 0,010
Bài 6:Dung dịch A chứa 0,2 mol cần dùng là:
A. 500 ml B. 125 ml C. 200 ml D. 250 ml
Bài 7: Dung dịch A chứa 0,2 mol cần dùng là:
A. 500 ml B. 125 ml C. 200 ml D. 250 ml
Bài 8:Một dung dịch chứa 2 cation: 0,02mol Al3+, 0,03 mol Fe2+ và 2 anion: x mol Cl−, y mol SO42-. Khi cô cạn dung dịch thu được 7,23 g chất rắn khan. Dung dịch chứa 2 muối là:
A. Al2(SO4)3, FeCl2 B. Al2(SO4)3, FeCl3
C. AlCl3, FeSO4D. AlCl3, Fe2(SO4)3
Bài 9:Một dd chứa 0,2mol Na+ , 0,1mol Mg2+ , 0,05mol Ca2+ , 0,15mol HCO3- và x mol Cl-. Vậy x có giá trị là
A. 0,15mol B. 0,20mol C. 0,3mol D. 0,35mol
Bài 10:Có 2 dd X và Y, mỗi dd chỉ chứa 2 loại cation và 2 loại anion khác nhau với số mol của từng ion như sau: K+ (0,15 mol), Mg2+ (0,1 mol) , NH4+ (0,25 mol) , H+ (0,2 mol), Cl-(0,1 mol), SO42- (0,075 mol), NO3- (0,25 mol) , CO32- (0,15 mol). Xác định thành phần của mỗi dd?
A. X: H+ , Mg2+, Cl-, SO42- và Y: NH4+, K+, NO3-, CO32-
B. X: H+ , Mg2+, NO3-, CO32- và Y: NH4+, K+, Cl-, SO42-
C. X: H+ , Mg2+, NO3-, SO42- và Y: NH4+, K+, Cl-, CO32-
D. X: K+ , Mg2+, NO3-, SO42- và Y: H+, K+, Cl-, CO32-
Bài 11: Một cốc nước có chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl-, d mol HCO3- . Hệ thức liên hệ giữa a,b,c,d là:
A. 2a+2b=c-d B. a+b=c+d C. 2a+2b=c+d D. a+b=2c+2d
Bài 12:Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl- và y mol . Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là:
A.0,01 và 0,03. B.0,03 và 0,02. C.0,05 và 0,01. D.0,02 và 0,05.
Bài 13:1lít dung dịch X có chứa 0,2mol Fe2+ ; 0,3mol Mg2+ và 2 anion Cl-,NO3-.Cô cạn cẩn thận dung dịch thu được 69,8g chất rắn.Tính nồng độ mol lần lượt của 2 anion trên
A. 0,5M; 0,5M B. 0,4M; 0,6M C. 0,6M; 0,4M D. 0,2M; 0,8M
Bài 14:Dung dịch A chứa các ion Cu2+; Fe3+ ; Cl-. Để kết tủa hết ion Cl- trong 10ml dung dịch A phải dùng hết 70ml dung dịch AgNO3 1M. Cô cạn 100ml dung dịch A thu được 43,25g hỗn hợp muối khan.Tính nồng độ mol các ion Cu2+, Fe3+,Cl-
A. 2M, 1M, 7M B. 2M, 1M, 0,7M C. 0,2M, 0,1M, 7M D. 0,2M, 0,1M, 0,7M
Dạng I: Xác định sự tồn tại của các ion trong cùng dung dịch
Ví dụ : Có 4 cation: K+, Ag+, Ba2+, Cu2+ và 4 anion: NO3-, Cl-, SO42-, CO32-. Có thể hình thành 4 dung dịch nào từ hỗn hợp các ion trên (mỗi dung dịch chỉ chứa 1 cation và 1 anion không trùng lặp).
Bài tập vận dụng
Bài 1:Viết các phtrình phản ứng dạng phân tử và ion thu gọn khi cho các chất sau tác dụng với nhau:
a) Fe(OH)3 và dung dịch HCl b) Na và dung dịch CuSO4
c) Dung dịch NaHSO4 và dd NaOH d) Dung dịch NaHSO4 và dd NaHCO3
Bài 2:Viết phương trình phân tử và ion rút gọn của các phản ứng sau (nếu có) xảy ra trong dung dịch:
a) KNO3 + NaCl b) NaOH + HNO3 c) Mg(OH)2 + HCl
d) NaF + AgNO3 e) Fe2(SO4)3 + KOH g) FeS + HCl
h) NaHCO3 + HCl i) NaHCO3 + NaOH k) K2CO3 + NaCl
l) Al(OH)3 + HNO3 m) Al(OH)3 + NaOH n) CuSO4 + Na2S
Bài3:Trong dung dịch có thể tồn tại đồng thời các ion sau đây được không? Giải thích
a) Na+, Cu2+, Cl-, OH- b) K+, Ba2+, Cl-, SO4 2-.
c) K+, Fe2+, Cl-, SO42- d) HCO3-, OH-, Na+, Cl-
Bài 4:Những cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong cùng 1 dung dịch
A. KCl và NaNO3B. HCl và AgNO3
C. KOH và HCl D. NaHCO3 và NaOH
Bài 5:Những cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong cùng 1 dung dịch
A. KCl và AgNO3 B. HCl và NaNO3
C. KOH và FeCl3 D. NaHCO3 và NaOH
Bài6:Những cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong cùng 1 dung dịch
A. K2SO4 và BaCl2 B. HCl và Ba(NO3)2
C. NaOH và MgCl2 D. Na2CO3 và HCl
Bài 7:Các tập hợp ion nào sau đây có thể đồng thời tồn tại trong cùng 1 dung dịch
A. Cl- , Cu2+ , Na+ , OH- , NO3- B. NH4+ , CO32- , HCO3- , OH- , Al3+
C. Fe2+ , K+ , OH- , NH4+ D. Na+ , Cu2+ , Fe2+ , NO3- , Cl- .
Bài 8:Có 4 dd đựng trong 4 lọ bị mất nhãn là: (NH4)2SO4 ; NH4Cl ; Na2SO4 ; KOH. Thuốc thử dùng để nhận biết là :
A. Dd Ba(OH)2 B. Dd BaCl2 C. Phenolftalein D. Dd NaOH
Bài 9:Nhỏ 1 giọt quỳ tím vào dung dịch NaOH , dung dịch có màu xanh . Nhỏ từ từ dung dịch HCl cho tới dư vào dung dịch có màu xanh trên thì :
A. Màu xanh vẫn không thay đổi
B. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn
C. Màu xanh nhạt dần , mất hẳn rồi chuyển sang màu đỏ
D. Màu xanh đậm thêm dần
Bài 10:Dung dịch chứa ion H+ (ví dụ HCl ) có thể tác dụng với tất cả các ion trong nhóm nào dưới đây :
A. HSO4- , HCO3-, Cl- B. HSO4- , HCO3-, CO32-
C. CO32- , HCO3-, S2- D. HSO4- , CO32-, S2-
Bài 11:Dung dịch chứa ion OH- (ví dụ NaOH ) có thể tác dụng với tất cả các ion trong nhóm nào dưới đây
A. NH4+ , Na+, Fe2+ , Fe3+ B. Al3+ , Na+, Fe2+ , Fe3+
C. NH4+ , Al3+, Fe2+ , Fe3+ D. NH4+ , Al3+, Fe3+, Ba2+
Bài 12:Dung dịch chứa ion CO32- (ví dụ Na2CO3) có thể tác dụng với tất cả các ion trong nhóm nào dưới đây:
A. H+ , Al3+, Fe2+ , Ca2+ B. H+,Ca2+, K+ , Mg2+
C. H+, Al3+, Ba2+, K+ D. H+,Ca2+, Ba2+, K+
Dạng II: Xác định môi trường của dung dịch muối, nhận biết các chất.
Ví dụ 1:Quỳ tím sẽ xuất hiện màu gì khi cho vào các dung dịch: Na2S, NH4Cl. Giải thích.
Ví dụ 2:Hãy cho biết pH của các dung dịch: Na2CO3, KCl, NaHSO4 và NH4Cl có giá trị lớn hơn, nhỏ hơn hay bằng 7?
Ví dụ 3:Chỉ dùng quỳ tím, hãy phân biệt các dung dịch sau: HCl , NaCl , NaOH , Na2CO3 , Ba(OH)2.
Bài 1: Cho các dung dịch được đánh số thứ tự như sau: (1). KCl ; (2). Na2CO3 ; (3). CuSO4 ; (4). CH3COONa ; (5). Al2(SO4)3 ; (6). NH4Cl ; (7). NaBr ; (8). K2S. Dung dịch có pH < 7 là:
A. 1, 2, 3 B. 2, 4, 6 C. 6, 7 , 8 D. 3, 5, 6
Bài 2:Cho: NH4NO3 (1), CH3COONa (2), Na2SO4 (3), Na2CO3 (4). Hãy chọn đáp án đúng.
A. (4), (3) có pH =7 B. (4), (2) có pH>7
C. (1), (3) có pH=7 D. (1), (3) có pH<7
Bài 3: Dung dịch muối nào sau đây có môi trường axit?
A. CH3COONa B. ZnCl2 C. KCl D. Na2SO3
Bài 4: Dung dịch muối nào sau đây có môi trường bazơ?
A. Na2CO3 B. NaCl C. NaNO3 D. (NH4)2SO4
Bài 5: Dung dịch muối nào sau đây có môi trường trung tính?
A. NH4Cl B. Na2CO3 C. ZnCl2 D. NaCl
Bài 6:Trong các dd sau đây: K2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, Na2S có bao nhiêu dung dịch có pH > 7?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Bài 7: Cho các dung dịch sau: NH4NO3 (1), KCl (2), K2CO3 (3), CH3COONa (4), NaHSO4 (5). Các dung dịch có pH < 7 là:
A. (2), (3) B. (3), (4) C. (4), (5) D. (1), (5)
Bài 8: Cho các dd sau: NaNO3 (1), CH3COOK (2), Na2S (3), BaCl2 (4), AlCl3 (5). Các dung dịch có pH > 7 là
A. (1), (5) B. (2), (3) C. (3), (4), (5) D. (1), (2), (4)
Dạng III: Mối liên hệ giữa các ion trong dung dịch, định luật bảo toàn điện tích
Ví dụ 1:Một dung dịch chứa a(mol) Na+, b(mol) Ca2+, c(mol) Al3+, d(mol) Cl- và e(mol) NO3-
a. Lập biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d, e
b. Lập công thức tính tổng khối lượng các muối trong dung dịch.
Ví dụ 2: Cốc A đựng 500ml dung dịch chứa 2 cation là Fe2+ (0,1 mol), Al3+ (0,2 mol) và 2 anion là Cl- (x mol) và SO42- (y mol). Nếu cô cạn dung dịch trên người ta thu được 46,9(g) chất rắn khan. Tính nồng độ mol/l các anion trong cốc A.
Ví dụ 3: Cho 50ml dung dịch A gồm Na+, NH4- , SO42-, CO32- . Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch A và đun nóng thu được 0,34 (g) khí có thể làm xanh giấy quỳ tím ẩm và có 4,3 (g) kết tủa. Còn khi cho A tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thì thu được 0,224(l) khí ở đktc.
a. Tính nồng độ mol của mỗi ion trong A
b. Tính khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch A
Bài tập vận dụng
Bài 1:Cho dd Ba(OH)2 đến dư vào 50 ml dd X có chứa các ion NH4+, SO42-, NO3- thấy có 11,65g kết tủa được tạo ra và đun nóng thì thu được 4,48 lit (đktc) một chất khí . Nồng độ mol của mỗi muối trong X là :
A. (NH4)2SO4 1M và NH4NO3 2M B. (NH4)2SO4 2M và NH4NO3 1M
C. (NH4)2SO4 1M và NH4NO3 1M D. (NH4)2SO4 0,5M và NH4NO3 2M
Bài 2:Dung dịch A gồm 5 ion: Mg2+, Ba2+, Ca2+, 0,1 mol Cl- và 0,2 mol NO3-. Thêm từ từ dung dịch K2CO3 1M vào dung dịch A đến khi lượng kết tủa lớn nhất thì thể tích dung dịch K2CO3 cho vào là:
A. 150 ml B. 300 ml C. 200 ml D. 250 ml
Bài 3: Dung dịch A chứa các ion Al3+ = 0,6 mol, Fe2+ = 0,3 mol , Cl - = a mol, SO42- = b mol. Cô cạn dung dịch A thu được 140,7 gam. Giá trị của a và b lần lượt là :
A. 0,6 ; 0,9 B. 0.9 ; 0,6 C. 0,5 ; 0,3 D. 0,2 ; 0,3
Bài 4: Một dung dịch chứa a mol K+, b mol NH4+, c mol CO32-, d mol Cl−, e mol SO42-. Biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d, e là:
A. a + b = c + d + e B. 39a + 18b = 60c + 35,5d + 96e
C. a + b = 2c + d + 2e D. a + 4b = 6c + d + 8e
Bài 5: Một dd có chứa 4 ion với thành phần: 0,01 mol Na+, 0,02 mol Mg2+, 0,015 mol SO42-, x mol Cl−. Giá trị của x là:
A. 0,015 B. 0,020 C. 0,035 D. 0,010
Bài 6:Dung dịch A chứa 0,2 mol cần dùng là:
A. 500 ml B. 125 ml C. 200 ml D. 250 ml
Bài 7: Dung dịch A chứa 0,2 mol cần dùng là:
A. 500 ml B. 125 ml C. 200 ml D. 250 ml
Bài 8:Một dung dịch chứa 2 cation: 0,02mol Al3+, 0,03 mol Fe2+ và 2 anion: x mol Cl−, y mol SO42-. Khi cô cạn dung dịch thu được 7,23 g chất rắn khan. Dung dịch chứa 2 muối là:
A. Al2(SO4)3, FeCl2 B. Al2(SO4)3, FeCl3
C. AlCl3, FeSO4D. AlCl3, Fe2(SO4)3
Bài 9:Một dd chứa 0,2mol Na+ , 0,1mol Mg2+ , 0,05mol Ca2+ , 0,15mol HCO3- và x mol Cl-. Vậy x có giá trị là
A. 0,15mol B. 0,20mol C. 0,3mol D. 0,35mol
Bài 10:Có 2 dd X và Y, mỗi dd chỉ chứa 2 loại cation và 2 loại anion khác nhau với số mol của từng ion như sau: K+ (0,15 mol), Mg2+ (0,1 mol) , NH4+ (0,25 mol) , H+ (0,2 mol), Cl-(0,1 mol), SO42- (0,075 mol), NO3- (0,25 mol) , CO32- (0,15 mol). Xác định thành phần của mỗi dd?
A. X: H+ , Mg2+, Cl-, SO42- và Y: NH4+, K+, NO3-, CO32-
B. X: H+ , Mg2+, NO3-, CO32- và Y: NH4+, K+, Cl-, SO42-
C. X: H+ , Mg2+, NO3-, SO42- và Y: NH4+, K+, Cl-, CO32-
D. X: K+ , Mg2+, NO3-, SO42- và Y: H+, K+, Cl-, CO32-
Bài 11: Một cốc nước có chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl-, d mol HCO3- . Hệ thức liên hệ giữa a,b,c,d là:
A. 2a+2b=c-d B. a+b=c+d C. 2a+2b=c+d D. a+b=2c+2d
Bài 12:Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl- và y mol . Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là:
A.0,01 và 0,03. B.0,03 và 0,02. C.0,05 và 0,01. D.0,02 và 0,05.
Bài 13:1lít dung dịch X có chứa 0,2mol Fe2+ ; 0,3mol Mg2+ và 2 anion Cl-,NO3-.Cô cạn cẩn thận dung dịch thu được 69,8g chất rắn.Tính nồng độ mol lần lượt của 2 anion trên
A. 0,5M; 0,5M B. 0,4M; 0,6M C. 0,6M; 0,4M D. 0,2M; 0,8M
Bài 14:Dung dịch A chứa các ion Cu2+; Fe3+ ; Cl-. Để kết tủa hết ion Cl- trong 10ml dung dịch A phải dùng hết 70ml dung dịch AgNO3 1M. Cô cạn 100ml dung dịch A thu được 43,25g hỗn hợp muối khan.Tính nồng độ mol các ion Cu2+, Fe3+,Cl-
A. 2M, 1M, 7M B. 2M, 1M, 0,7M C. 0,2M, 0,1M, 7M D. 0,2M, 0,1M, 0,7M