PHÂN LOẠI CHẤT ĐIỆN LI.
Câu 1: Sự điện li là
A. Sự phân li các chất thành các phân tử nhỏ hơn
C. Sự phân li các chất thành các nguyên tử cấu tạo nhỏ.
B. Sự phân li các chất thành ion trong nước
D. Sự phân li các chất thành các chất đơn giản
Câu 2: Chất điện li là:
A. Chất tan trong nước B. Chất dẫn điện
C. Chất phân li trong nước thành các ion D. Chất không tan trong nước
Câu 3: Dung dịch nào dẫn điện được
A. NaCl B. C2H5OH C. HCHO D. C6H12O6
Câu 4: Chất nào không là chất điện li
A. CH3COOH B. CH3COONa C. CH3COONH4 D. CH3OH
Câu 5:Cho các chất: NaOH, Na2CO3, CaCO3, CH3COONa, C2H5OH,C2H5ONa, HCl, H2SO4, BaCl2. Số các chất khi cho thêm nước tạo thành dung dịch dẫn điện là:
A. 8 B. 7 C. 9 D. 10
Câu 6: Cho các chất :NaCl (dd), KCl (rắn), Pb(NO3)2 (dd), PbSO4 (rắn), Fe (rắn), C6H12O6 (dd), nước cất.
a, Số chất dẫn điện là: A. 7 B. 4 C.3 D. 6
b, Số chất khi thêm H2O được dd dẫn điện là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 7: Công thức tính độ điện li là:
A. α = m chất tan / m dd B. α =n điện li / n chất tan
C. α = n điện li / mdd D. α =nchất tan /n điện li
Câu 8: Cho các giá trị (1)α = 0 (2) α = 1 (3) 0 <α< 1 (4) 0 ≤ α< 1 (5) 0 ≤ α< 1
a, Các chất điện li mạnh có giá trị α nào ?
A. (2) B. (3) C. (4) D. (5)
b, Các chất điện li yếu có giá trị α nào?
A. (1) B. (3) C. (4) D. (5)
c, Chất không điện li có giá trị α nào ?
A. (1) B. (3) C. (4) D. Đáp án khác
Câu 9: Trong các yếu tố sau: (1) Nhiệt độ, (2) Áp suất , (3) Xúc tác, (4) Nồng độ chất tan, (5) Diện tích tiếp xúc, (6) Bản chất chất điện li
a, Yếu tố nào ảnh hưởng đến độ điện li ?
A. (1), (4),(6) B. (1),(3),(4),(6) C. (1),(2),(3),(5) D. (2),(4),(5),(6)
b,Yếu tố nào ảnh hưởng đến hằng số điện li?
A. (1),(2),(6) B. (1), (6) C. (1),(4),(6) D. (1),(2),(3),(4),(5),(6)
Câu 10: Cho các chất sau: NaCl, HCl, HF, NaOH, C2H5OH, CH3COOH, KBr, Fe2O3, BaCl2, H2O
a, Số chất điện li mạnh là
A. 5 B. C. 6 D. 7
b, Số chất điện li yếu là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
c, Số chất không điện li là
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 11: Cho dung dịch CH3COOH có cân bằng CH3COOH CH3COO- + H+
a, Dung dịch chứa những ion nào?
A. CH3COOH, H+, CH3COO- B. H+, CH3COOH
C. H+, CH3COO- D. H2O, CH3COOH
b, Khi cho thêm HCl vào dung dịch thì độ điện li thay đổi như thế nào?
A. Tăng B. Giảm
C. Không đổi D. Tăng giảm tuỳ thuộc vào nồng độ HCl
Câu 12: Khi pha loãng dung dịch CH3COOH 1M thành dung dịch CH3COOH 0,5M thì
A. Độ điện li tăng B. Độ điện li giảm
C. Độ điện li không đổi D. Độ điện li tăng 2 lần
Câu 13: Ion kali hiđrat K+.nH2O được hình thành khi:
A. Hoà tan muối KCl vào nước.
B. Cô cạn dung dịch KCl.
C. Hòa tan muối KCl vào nước có pha axit vô cơ loãng.
D. Cô cạn dung dịch KOH.
Câu 14: Các dd sau đây có cùng nồng độ 1M, dung dịch nào dẫn điện tốt nhất
A. NH4NO3 B. H2SO4 C. Ba(OH)2 D. Al2(SO4)3
Dạng I: Viết phương trình điện li, tính nồng độ mol ion.
Ví dụ 1:Viết phương trình điện li các chất sau đây (nếu có ) :
1. HClO4 2. Mg(OH)2 3. K3PO4 4. K2HPO4
Ví dụ 2: Tính nồng độ mol các ion trong dung dịch sau :
a. 100 ml dung dịch chứa 4,26 gam Al(NO3)3
b. 0,2 lít dung dịch có chứa 11,7 gam NaCl
Bài 1: Viết phương trình điện li của các chất sau trong dung dịch: Ba(NO3)2, HNO3, KOH, K2CrO4, HBrO4, BeF2, NaHCO3,H2SO4, HClO, HNO2, HCN, HBrO, Sn(OH)2.
Bài 2: Tính nồng độ mol của các ion trong dung dịch sau:
a, KOH 0,02M b, BaCl2 0,015M c, HCl 0,05M d, (NH4)2SO4 0,01M
Bài 3: Tính nồng độ mol các ion trong dung dịch thu được khi :
a) Trộn 200 ml dung dịch NaCl 2M với 200 ml dung dịch CaCl2 0,5M
b) Trộn 400 ml dung dịch Fe2(SO4)3 0,2M với 100 ml dung dịch FeCl3 0,3M
c) Trộn 200 ml dung dịch chứa 12 gam MgSO4 và 300 ml dung dịch chứa 34,2 gam Al2(SO4)3
Bài 4: a) Hòa tan 12,5 gam tinh thể CuSO4.5H2O trong nước thành 200 ml dung dịch. Tính nồng độ mol các ion trong dung dịch thu được .
b) Hòa tan 8,08 gam Fe(NO3)3 .9H2O trong nước thành 500 ml dung dịch. Tính nồng độ mol các ion trong dung dịch thu được .
Bài 5: a) Tính thể tích dung dịch HCl 0,5M có chứa số mol H+ bằng số mol H+ có trong 0,3 lít dung dịch HNO3 0,2M .
b) Cần bao nhiêu ml dung dịch HCl 2M trộn với 180 ml dung dịch H2SO4 3M để được một dung dịch có nồng độ mol của H+ là 4,5M . coi H2SO4 điện li hoàn toàn.
Dạng II: Tính độ điện li dựa vào hằng số phân li và ngược lại.
Ví dụ 1:
a) Cho dung dịch CH3COOH 0,1 M (Ka=1,75.10-5). Tính nồng độ mol của ion H+
b) Cho dung dịch NH3 0,1 M (Kb=1,8.10-5). Tính nồng độ mol của ion OH‑
Ví dụ 2: Cho dung dịch HNO2 0,1 M có hằng số điện li K = 5.10-4 .
a) Hãy tính nồng độ các ion H+ , NO2-
b) Tính độ điện li của dung dịch này
Ví dụ 3: Trong 1 ml dung dịch HNO2 ở nhiệt độ nhất định có 5,64.1019 phân tử HNO2 và 3,6.1018 ion NO2-
a) Tính độ điện li của HNO2
b) Tính nồng độ mol của dung dịch nói trên
Ví dụ 4: Cho V lít CH3COOH có 4.103 cation H+ ,4.103 anion CH3COO- và 2.106 phân tử axit . Tính độ điện li của axit này.
Ví dụ 5: 10 ml dung dịch axit HCOOH 0,3M có chứa tổng số hạt là n (phân tử và ion). Nếu biết độ điện li của axit là α = 2% thì n có giá trị bằng bao nhiêu ?
Bài 1: Dung dịch CH3COOH 1M có độ điện li = 1,42 %. Tính nồng độ mol ion H+ trong dung dịch đó.
Bài 2: Dung dịch HClO 0,2M có nồng độ H+ bằng 0,008M. Tính độ điện li của HClO trong dung dịch. Dung dịch CH3COOH 1M có độ điện li của HClO trong dung dịch.
Bài 3: Tính nồng độ mol/l của các ion có trong dd CH3COOH 1,2M ,Biết rằng chỉ có 1,4% số phân tử phân ly thành ion (độ điện ly là 1,4%)
Bài 4: Cân bằng sau tồn tại trong dung dịch : CH3COOH ⇄ CH3COO- + H+ .
Trường hợp nào sau đây làm cho độ điện li của CH3COOH tăng ?
A. Cô cạn dung dịch B. Nhỏ thêm vài giọt dd HCl vào
C. Nhỏ thêm vào vài giọt dd NaOH D. Nhỏ thêm vào vài giọt dd NH4Cl
Bài 5: Trong 500ml dung dịch CH3COOH 0,02M có độ điện li 4% có chứa bao nhiêu hạt vi mô ?
A. 6,02 ´ 1021 B. 1,204 ´ 1022 C. 6,26 ´ 1021 D. Đáp án khác
Bài 6: Dung dịch axit fomic 0,05M có độ điện li là 0,02%. pH của dung dịch là :
A. 1 B. 3 C. 5 D. 2
Bài 7: Dung dịch axit fomic 0,007M có pH = 3,0. Vậy độ điện li của axit fomic trong dd đó bằng:
Bài 8:Cho các axit sau:
(1). H3PO4 (ka = 7,6.10-3) (2). HClO (ka = 5.10-8)
(3). CH3COOH (ka = 1,8.10-5) (4). H2SO4 (ka = 10-2)
Dãy sắp xếp độ mạnh của các axit theo thứ tự tăng dần ?
A. (1) < (2) < (3) < (4) B. (4) < (2) < (3) <(1)
C. (2) < (3)< (1) < (4) D. (3) < (2) < (1) < (4)
Bài 9:Axit axetic có hằng số phân li là 1,8.10-5. Tính nồng độ của ion H+ trong dd CH3COOH 0,02M
A. 6 ´ 10-4 B. 6 ´ 10-3 C. 1,34 ´ 10-4 D. 1,34 ´ 10-3
Bài 10: Tính pH của dung dịch HCOOH 0,1M có Ka = 1,6.10-4 ?
A. 2,9 B. 1,2 C. 2 D. Kết quả khác
Bài 11: Dung dịch A chứa: HF 0,1M; NaF 0,1M; Ka = 6,8.10-4. Dung dịch A có pH ?
A. 2,17 B. 3,17 C. 3,3 D. 4,2
Bài 12:Trong 100 ml dung dịch HClO 0,01M có tổng số: phân tử HClO, ion H+, ClO- là 6,2.1020 hạt vi mô. Vậy độ điện li a của dung dịch trên là (biết số Avogađro = 6,02.1023):
A. 2,5% B. 0,3% C. 3,0% D. 4,3%
Bài 13:Dung dịch CH3COONa 0,04M, có Kb = 2,564.10-5. Vậy pH của dung dịch trên bằng:
A. 11 B. 11,465 C. 12,15 D. 12,45
Bài 14:Thêm nước vào 10,0ml axit axetic băng (axit 100%; D=1,05g/ml) đến thể tích 1,75 lit ở 25oC, dùng máy đo thì thấy pH=2,9. Độ điện li α và hằng số cân bằng Ka của axit axetic ở nhiệt độ đó là:
A. 1,24% và 1,6.10-5. B. 1,24% và 2,5.10-5.
C. 1,26% và 1,6.10-5. D. 1,26% và 3,2.10-4.
Câu 1: Sự điện li là
A. Sự phân li các chất thành các phân tử nhỏ hơn
C. Sự phân li các chất thành các nguyên tử cấu tạo nhỏ.
B. Sự phân li các chất thành ion trong nước
D. Sự phân li các chất thành các chất đơn giản
Câu 2: Chất điện li là:
A. Chất tan trong nước B. Chất dẫn điện
C. Chất phân li trong nước thành các ion D. Chất không tan trong nước
Câu 3: Dung dịch nào dẫn điện được
A. NaCl B. C2H5OH C. HCHO D. C6H12O6
Câu 4: Chất nào không là chất điện li
A. CH3COOH B. CH3COONa C. CH3COONH4 D. CH3OH
Câu 5:Cho các chất: NaOH, Na2CO3, CaCO3, CH3COONa, C2H5OH,C2H5ONa, HCl, H2SO4, BaCl2. Số các chất khi cho thêm nước tạo thành dung dịch dẫn điện là:
A. 8 B. 7 C. 9 D. 10
Câu 6: Cho các chất :NaCl (dd), KCl (rắn), Pb(NO3)2 (dd), PbSO4 (rắn), Fe (rắn), C6H12O6 (dd), nước cất.
a, Số chất dẫn điện là: A. 7 B. 4 C.3 D. 6
b, Số chất khi thêm H2O được dd dẫn điện là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 7: Công thức tính độ điện li là:
A. α = m chất tan / m dd B. α =n điện li / n chất tan
C. α = n điện li / mdd D. α =nchất tan /n điện li
Câu 8: Cho các giá trị (1)α = 0 (2) α = 1 (3) 0 <α< 1 (4) 0 ≤ α< 1 (5) 0 ≤ α< 1
a, Các chất điện li mạnh có giá trị α nào ?
A. (2) B. (3) C. (4) D. (5)
b, Các chất điện li yếu có giá trị α nào?
A. (1) B. (3) C. (4) D. (5)
c, Chất không điện li có giá trị α nào ?
A. (1) B. (3) C. (4) D. Đáp án khác
Câu 9: Trong các yếu tố sau: (1) Nhiệt độ, (2) Áp suất , (3) Xúc tác, (4) Nồng độ chất tan, (5) Diện tích tiếp xúc, (6) Bản chất chất điện li
a, Yếu tố nào ảnh hưởng đến độ điện li ?
A. (1), (4),(6) B. (1),(3),(4),(6) C. (1),(2),(3),(5) D. (2),(4),(5),(6)
b,Yếu tố nào ảnh hưởng đến hằng số điện li?
A. (1),(2),(6) B. (1), (6) C. (1),(4),(6) D. (1),(2),(3),(4),(5),(6)
Câu 10: Cho các chất sau: NaCl, HCl, HF, NaOH, C2H5OH, CH3COOH, KBr, Fe2O3, BaCl2, H2O
a, Số chất điện li mạnh là
A. 5 B. C. 6 D. 7
b, Số chất điện li yếu là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
c, Số chất không điện li là
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 11: Cho dung dịch CH3COOH có cân bằng CH3COOH CH3COO- + H+
a, Dung dịch chứa những ion nào?
A. CH3COOH, H+, CH3COO- B. H+, CH3COOH
C. H+, CH3COO- D. H2O, CH3COOH
b, Khi cho thêm HCl vào dung dịch thì độ điện li thay đổi như thế nào?
A. Tăng B. Giảm
C. Không đổi D. Tăng giảm tuỳ thuộc vào nồng độ HCl
Câu 12: Khi pha loãng dung dịch CH3COOH 1M thành dung dịch CH3COOH 0,5M thì
A. Độ điện li tăng B. Độ điện li giảm
C. Độ điện li không đổi D. Độ điện li tăng 2 lần
Câu 13: Ion kali hiđrat K+.nH2O được hình thành khi:
A. Hoà tan muối KCl vào nước.
B. Cô cạn dung dịch KCl.
C. Hòa tan muối KCl vào nước có pha axit vô cơ loãng.
D. Cô cạn dung dịch KOH.
Câu 14: Các dd sau đây có cùng nồng độ 1M, dung dịch nào dẫn điện tốt nhất
A. NH4NO3 B. H2SO4 C. Ba(OH)2 D. Al2(SO4)3
Dạng I: Viết phương trình điện li, tính nồng độ mol ion.
Ví dụ 1:Viết phương trình điện li các chất sau đây (nếu có ) :
1. HClO4 2. Mg(OH)2 3. K3PO4 4. K2HPO4
Ví dụ 2: Tính nồng độ mol các ion trong dung dịch sau :
a. 100 ml dung dịch chứa 4,26 gam Al(NO3)3
b. 0,2 lít dung dịch có chứa 11,7 gam NaCl
Bài 1: Viết phương trình điện li của các chất sau trong dung dịch: Ba(NO3)2, HNO3, KOH, K2CrO4, HBrO4, BeF2, NaHCO3,H2SO4, HClO, HNO2, HCN, HBrO, Sn(OH)2.
Bài 2: Tính nồng độ mol của các ion trong dung dịch sau:
a, KOH 0,02M b, BaCl2 0,015M c, HCl 0,05M d, (NH4)2SO4 0,01M
Bài 3: Tính nồng độ mol các ion trong dung dịch thu được khi :
a) Trộn 200 ml dung dịch NaCl 2M với 200 ml dung dịch CaCl2 0,5M
b) Trộn 400 ml dung dịch Fe2(SO4)3 0,2M với 100 ml dung dịch FeCl3 0,3M
c) Trộn 200 ml dung dịch chứa 12 gam MgSO4 và 300 ml dung dịch chứa 34,2 gam Al2(SO4)3
Bài 4: a) Hòa tan 12,5 gam tinh thể CuSO4.5H2O trong nước thành 200 ml dung dịch. Tính nồng độ mol các ion trong dung dịch thu được .
b) Hòa tan 8,08 gam Fe(NO3)3 .9H2O trong nước thành 500 ml dung dịch. Tính nồng độ mol các ion trong dung dịch thu được .
Bài 5: a) Tính thể tích dung dịch HCl 0,5M có chứa số mol H+ bằng số mol H+ có trong 0,3 lít dung dịch HNO3 0,2M .
b) Cần bao nhiêu ml dung dịch HCl 2M trộn với 180 ml dung dịch H2SO4 3M để được một dung dịch có nồng độ mol của H+ là 4,5M . coi H2SO4 điện li hoàn toàn.
Dạng II: Tính độ điện li dựa vào hằng số phân li và ngược lại.
Ví dụ 1:
a) Cho dung dịch CH3COOH 0,1 M (Ka=1,75.10-5). Tính nồng độ mol của ion H+
b) Cho dung dịch NH3 0,1 M (Kb=1,8.10-5). Tính nồng độ mol của ion OH‑
Ví dụ 2: Cho dung dịch HNO2 0,1 M có hằng số điện li K = 5.10-4 .
a) Hãy tính nồng độ các ion H+ , NO2-
b) Tính độ điện li của dung dịch này
Ví dụ 3: Trong 1 ml dung dịch HNO2 ở nhiệt độ nhất định có 5,64.1019 phân tử HNO2 và 3,6.1018 ion NO2-
a) Tính độ điện li của HNO2
b) Tính nồng độ mol của dung dịch nói trên
Ví dụ 4: Cho V lít CH3COOH có 4.103 cation H+ ,4.103 anion CH3COO- và 2.106 phân tử axit . Tính độ điện li của axit này.
Ví dụ 5: 10 ml dung dịch axit HCOOH 0,3M có chứa tổng số hạt là n (phân tử và ion). Nếu biết độ điện li của axit là α = 2% thì n có giá trị bằng bao nhiêu ?
Bài 1: Dung dịch CH3COOH 1M có độ điện li = 1,42 %. Tính nồng độ mol ion H+ trong dung dịch đó.
Bài 2: Dung dịch HClO 0,2M có nồng độ H+ bằng 0,008M. Tính độ điện li của HClO trong dung dịch. Dung dịch CH3COOH 1M có độ điện li của HClO trong dung dịch.
Bài 3: Tính nồng độ mol/l của các ion có trong dd CH3COOH 1,2M ,Biết rằng chỉ có 1,4% số phân tử phân ly thành ion (độ điện ly là 1,4%)
Bài 4: Cân bằng sau tồn tại trong dung dịch : CH3COOH ⇄ CH3COO- + H+ .
Trường hợp nào sau đây làm cho độ điện li của CH3COOH tăng ?
A. Cô cạn dung dịch B. Nhỏ thêm vài giọt dd HCl vào
C. Nhỏ thêm vào vài giọt dd NaOH D. Nhỏ thêm vào vài giọt dd NH4Cl
Bài 5: Trong 500ml dung dịch CH3COOH 0,02M có độ điện li 4% có chứa bao nhiêu hạt vi mô ?
A. 6,02 ´ 1021 B. 1,204 ´ 1022 C. 6,26 ´ 1021 D. Đáp án khác
Bài 6: Dung dịch axit fomic 0,05M có độ điện li là 0,02%. pH của dung dịch là :
A. 1 B. 3 C. 5 D. 2
Bài 7: Dung dịch axit fomic 0,007M có pH = 3,0. Vậy độ điện li của axit fomic trong dd đó bằng:
Bài 8:Cho các axit sau:
(1). H3PO4 (ka = 7,6.10-3) (2). HClO (ka = 5.10-8)
(3). CH3COOH (ka = 1,8.10-5) (4). H2SO4 (ka = 10-2)
Dãy sắp xếp độ mạnh của các axit theo thứ tự tăng dần ?
A. (1) < (2) < (3) < (4) B. (4) < (2) < (3) <(1)
C. (2) < (3)< (1) < (4) D. (3) < (2) < (1) < (4)
Bài 9:Axit axetic có hằng số phân li là 1,8.10-5. Tính nồng độ của ion H+ trong dd CH3COOH 0,02M
A. 6 ´ 10-4 B. 6 ´ 10-3 C. 1,34 ´ 10-4 D. 1,34 ´ 10-3
Bài 10: Tính pH của dung dịch HCOOH 0,1M có Ka = 1,6.10-4 ?
A. 2,9 B. 1,2 C. 2 D. Kết quả khác
Bài 11: Dung dịch A chứa: HF 0,1M; NaF 0,1M; Ka = 6,8.10-4. Dung dịch A có pH ?
A. 2,17 B. 3,17 C. 3,3 D. 4,2
Bài 12:Trong 100 ml dung dịch HClO 0,01M có tổng số: phân tử HClO, ion H+, ClO- là 6,2.1020 hạt vi mô. Vậy độ điện li a của dung dịch trên là (biết số Avogađro = 6,02.1023):
A. 2,5% B. 0,3% C. 3,0% D. 4,3%
Bài 13:Dung dịch CH3COONa 0,04M, có Kb = 2,564.10-5. Vậy pH của dung dịch trên bằng:
A. 11 B. 11,465 C. 12,15 D. 12,45
Bài 14:Thêm nước vào 10,0ml axit axetic băng (axit 100%; D=1,05g/ml) đến thể tích 1,75 lit ở 25oC, dùng máy đo thì thấy pH=2,9. Độ điện li α và hằng số cân bằng Ka của axit axetic ở nhiệt độ đó là:
A. 1,24% và 1,6.10-5. B. 1,24% và 2,5.10-5.
C. 1,26% và 1,6.10-5. D. 1,26% và 3,2.10-4.